Nhu cầu gửi thư từ/ bưu kiện qua các tỉnh thành ở Việt Nam luôn được quan tâm rộng rãi. Thông thường nhiều đơn vị giao nhận hàng hóa sẽ yêu cầu cung cấp mã bưu chính khu vực. Vậy mã bưu chính Đồng Nai là bao nhiêu? Chi tiết mã ZIP từng khu vực ở Đồng Nai sẽ được SuperShip cung cấp ở bài viết dưới đây.
Mã Bưu Chính Đồng Nai là bao nhiêu?
Theo cập nhật mới nhất, mã bưu chính chuẩn của tỉnh Đồng Nai là 76000, gồm 5 chữ số.
Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của hàng hóa trong quá trình vận chuyển giữa các tỉnh, thành phố. Bên cạnh đó, mã ZIP cũng được sử dụng khi đăng ký thông tin trực tuyến và được yêu cầu cung cấp.
Mã bưu chính Bình Dương là bao nhiêu?
Mã Bưu Chính Đồng Nai cập nhật chuẩn nhất từng khu vực
Nếu như bạn đang tìm kiếm một mã bưu chính Đồng Nai chính xác từng khung vực thì đây là bản cập nhật mới nhất, bạn có thể xem qua:
1. Mã ZIP thành phố Biên Hòa
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
76100 | BC. Trung tâm thành phố Biên Hòa |
76101 | Thành ủy |
76102 | Hội đồng nhân dân |
76103 | Ủy ban nhân dân |
76104 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76106 | P. Thanh Bình |
76107 | P. Quyết Thắng |
76108 | P. Thống Nhất |
76109 | P. Tam Hiệp |
76110 | P. Tam Hòa |
76111 | P. Tân Hiệp |
76112 | P. Tân Biên |
76113 | P. Tân Hòa |
76114 | P. Hố Nai |
76115 | P. Tân Tiến |
76116 | P. Trảng Dài |
76117 | P. Tân Phong |
76118 | P. Trung Dũng |
76119 | P. Quang Vinh |
76120 | P. Bửu Long |
76121 | X. Tân Hạnh |
76122 | P. Hòa Bình |
76123 | X. Hóa An |
76124 | P. Tân Vạn |
76125 | P. Bửu Hòa |
76126 | X. Hiệp Hòa |
76127 | P. Bình Đa |
76128 | P. An Bình |
76129 | P. Long Bình Tân |
76130 | X. An Hòa |
76131 | X. Long Hưng |
76132 | X. Phước Tân |
76133 | X. Tam Phước |
76134 | P. Long Bình |
76150 | BCP. Biên Hòa |
76151 | BCP. Biên Hòa 2 |
76152 | BCP. Biên Hòa 3 |
76153 | BCP. Biên Hòa 4 |
76154 | BCP. Biên Hòa 4B |
76155 | BCP. Biên Hòa 5 |
76156 | BCP. Biên Hòa 6 |
76157 | BC. KHL Biên Hòa |
76158 | BC. Quyết Thắng |
76159 | BC. Tam Hiệp |
76160 | BC. Tân Hiệp |
76161 | BC. Hố Nai |
76162 | BC. Tân Tiến |
76163 | BC. Trảng Dài |
76164 | BC. Quang Vinh |
76165 | BC. TMĐT Biên Hòa |
76166 | BC. Bửu Long |
76167 | BC. Hóa An |
76168 | BC. Tân Vạn |
76169 | BC. Chơ Đồn |
76170 | BC. KCN Biên Hòa |
76171 | BC. Long Bình Tân |
76172 | BC. An Hòa |
76173 | BC. Phước Tân |
76174 | BC. Tam Phước |
76175 | BC. Long Đức |
76176 | BC. Long Bình |
76198 | BC. HCC Biên Hòa |
76199 | BC. Hệ 1 Đồng Nai |
2. Mã ZIP huyện Trảng Bom
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
76300 | BC. Trung tâm huyện Trảng Bom |
76301 | Huyện ủy |
76302 | Hội đồng nhân dân |
76303 | Ủy ban nhân dân |
76304 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76306 | TT. Trảng Bom |
76307 | X. Tây Hòa |
76308 | X. Sông Thao |
76309 | X. Bàu Hàm |
76310 | X. Thanh Bình |
76311 | X. Cây Gáo |
76312 | X. Sông Trầu |
76313 | X. Bắc Sơn |
76314 | X. Hố Nai 3 |
76315 | X. Bình Minh |
76316 | X. Quảng Tiến |
76317 | X. Giang Điền |
76318 | X. Đồi 61 |
76319 | X. Trung Hòa |
76320 | X. An Viễn |
76321 | X. Đông Hòa |
76322 | X. Hưng Thịnh |
76350 | BCP. Trảng Bom |
76351 | BCP. Bắc Sơn |
76352 | BC. An Chu |
76353 | BC. Bắc Sơn |
76354 | BC. Sông Mây |
76355 | BC. Hố Nai 3 |
76356 | BC. Đông Hòa |
3. Mã ZIP huyện Long Thành
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
76200 | BC. Trung tâm huyện Long Thành |
76201 | Huyện ủy |
76202 | Hội đồng nhân dân |
76203 | Ủy ban nhân dân |
76204 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76206 | TT. Long Thành |
76207 | X. Lộc An |
76208 | X. Bình An |
76209 | X. Long Đức |
76210 | X. An Phước |
76211 | X. Tam An |
76212 | X. Long An |
76213 | X. Long Phước |
76214 | X. Phước Thái |
76215 | X. Tân Hiệp |
76216 | X. Phước Bình |
76217 | X. Bàu Cạn |
76218 | X. Suối Trầu |
76219 | X. Cẩm Đường |
76220 | X. Bình Sơn |
76230 | BCP. Long Thành |
76231 | BC. KHL Long Thành |
76232 | BC. Phước Thái |
4. Mã ZIP huyện Thống Nhất
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
76400 | BC. Trung tâm huyện Thống Nhất |
76401 | Huyện ủy |
76402 | Hội đồng nhân dân |
76403 | Ủy ban nhân dân |
76404 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76406 | X. Xuân Thạnh |
76407 | X. Quang Trung |
76408 | X. Xuân Thiện |
76409 | X. Gia Tân 3 |
76410 | X. Gia Tân 2 |
76411 | X. Gia Tân 1 |
76412 | X. Gia Kiệm |
76413 | X. Hưng Lộc |
76414 | X. Bàu Hàm 2 |
76415 | X. Lộ 25 |
76425 | BCP. Thống Nhất |
76426 | BC. Gia Kiệm |
76427 | BĐVHX Quang Trung 1 |
5. Mã ZIP thành phố Long Khánh
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
76450 | BC. Trung tâm thị xã Long Khánh |
76451 | Thị ủy |
76452 | Hội đồng nhân dân |
76453 | Ủy ban nhân dân |
76454 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76456 | P. Xuân An |
76457 | P. Xuân Thanh |
76458 | X. Bàu Trâm |
76459 | X. Bảo Vinh |
76460 | X. Bảo Quang |
76461 | X. Bình Lộc |
76462 | X. Suối Tre |
76463 | P. Xuân Trung |
76464 | P. Xuân Bình |
76465 | P. Xuân Hòa |
76466 | P. Phú Bình |
76467 | X. Bàu Sen |
76468 | X. Xuân Lập |
76469 | X. Xuân Tân |
76470 | X. Hàng Gòn |
76475 | BCP. Long Khánh |
76476 | BC. Xuân Tân |
6. Mã ZIP huyện Nhơn Trạch
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
76250 | BC. Trung tâm huyện Nhơn Trạch |
76251 | Huyện ủy |
76252 | Hội đồng nhân dân |
76253 | Ủy ban nhân dân |
76254 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76256 | TT. Phú Hội |
76257 | TT. Phước Thiền |
76258 | X. Long Tân |
76259 | X. Đại Phước |
76260 | X. Phú Hữu |
76261 | X. Phú Đông |
76262 | X. Phú Thạnh |
76263 | X. Phước Khánh |
76264 | X. Vĩnh Thanh |
76265 | X. Hiệp Phước |
76266 | X. Long Thọ |
76267 | X. Phước An |
76275 | BCP. Nhơn Trạch |
76276 | BCP. KCN Nhơn Trạch |
76277 | BC. KHL Nhơn Trạch |
76278 | BC. Khu Công Nghiệp |
76279 | BC. Phước Thiền |
76280 | BC. Đại Phước |
7. Mã ZIP huyện Cẩm Mỹ
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
76500 | BC. Trung tâm huyện Cẩm Mỹ |
76501 | Huyện ủy |
76502 | Hội đồng nhân dân |
76503 | Ủy ban nhân dân |
76504 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76506 | X. Long Giao |
76507 | X. Xuân Quế |
76508 | X. Xuân Mỹ |
76509 | X. Sông Ray |
76510 | X. Lâm San |
76511 | X. Bảo Bình |
76512 | X. Xuân Tây |
76513 | X. Xuân Đông |
76514 | X. Xuân Bảo |
76515 | X. Nhân Nghĩa |
76516 | X. Xuân Đường |
76517 | X. Sông Nhạn |
76518 | X. Thừa Đức |
76550 | BCP. Cẩm Mỹ |
76551 | BC. Bảo Bình |
76552 | BC. Sông Ray |
8. Mã ZIP huyện Trảng Bom
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
76700 | BC. Trung tâm huyện Định Quán |
76701 | Huyện ủy |
76702 | Hội đồng nhân dân |
76703 | Ủy ban nhân dân |
76704 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76706 | TT. Định Quán |
76707 | X. Phú Hòa |
76708 | X. Phú Lơi |
76709 | X. Phú Vinh |
76710 | X. Phú Tân |
76711 | X. Thanh Sơn |
76712 | X. Ngọc Định |
76713 | X. Phú Ngọc |
76714 | X. La Ngà |
76715 | X. Phú Cường |
76716 | X. Túc Trưng |
76717 | X. Phú Túc |
76718 | X. Suối Nho |
76719 | X. Gia Canh |
76750 | BCP. Định Quán |
76751 | BC. La Ngà |
76752 | BC. Phú Cường |
76753 | BC. Phú Túc |
9. Mã ZIP huyện Xuân Lộc
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
76800 | BC. Trung tâm huyện Tân Phú |
76801 | Huyện ủy |
76802 | Hội đồng nhân dân |
76803 | Ủy ban nhân dân |
76804 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76806 | TT. Tân Phú |
76807 | X. Phú Lộc |
76808 | X. Phú Xuân |
76809 | X. Thanh Sơn |
76810 | X. Phú Trung |
76811 | X. Phú Sơn |
76812 | X. Phú An |
76813 | X. Nam Cát Tiên |
76814 | X. Dak Lua |
76815 | X. Núi Tương |
76816 | X. Phú Lập |
76817 | X. Tà Lài |
76818 | X. Phú Thịnh |
76819 | X. Trà Cổ |
76820 | X. Phú Thanh |
76821 | X. Phú Lâm |
76822 | X. Phú Bình |
76823 | X. Phú Điền |
76850 | BCP. Tân Phú |
76851 | BC. Phú Lập |
76852 | BC. Phú Lâm |
76853 | BC. Phú Bình |
10. Mã ZIP huyện Xuân Lộc
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
76600 | BC. Trung tâm huyện Xuân Lộc |
76601 | Huyện ủy |
76602 | Hội đồng nhân dân |
76603 | Ủy ban nhân dân |
76604 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76606 | TT. Gia Ray |
76607 | X. Xuân Trường |
76608 | X. Xuân Thành |
76609 | X. Suối Cao |
76610 | X. Xuân Bắc |
76611 | X. Xuân Thọ |
76612 | X. Suối Cát |
76613 | X. Xuân Hiệp |
76614 | X. Xuân Định |
76615 | X. Xuân Phú |
76616 | X. Bảo Hòa |
76617 | X. Lang Minh |
76618 | X. Xuân Hưng |
76619 | X. Xuân Hòa |
76620 | X. Xuân Tâm |
76650 | BCP. Xuân Lộc |
76651 | BC. Xuân Trường 2 |
76652 | BC. Xuân Bắc |
76653 | BC. Bảo Hòa |
76654 | BC. Xuân Hưng |
76655 | BC. Xuân Tâm |
11. Mã ZIP huyện Vĩnh Cửu
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
76900 | BC. Trung tâm huyện Vĩnh Cửu |
76901 | Huyện ủy |
76902 | Hội đồng nhân dân |
76903 | Ủy ban nhân dân |
76904 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76906 | TT. Vĩnh An |
76907 | X. Mã Đà |
76908 | X. Phú Lý |
76909 | X. Hiếu Liêm |
76910 | X. Trị An |
76911 | X. Tân An |
76912 | X. Vĩnh Tân |
76913 | X. Thiện Tân |
76914 | X. Thạnh Phú |
76915 | X. Bình Lơi |
76916 | X. Tân Bình |
76917 | X. Bình Hòa |
76950 | BCP. Vĩnh Cửu |
76951 | BC. Vĩnh Tân |
76952 | BC. Thạnh Phú |
76953 | BĐVHX Bà Hào |
Cách tra cứu mã Bưu Chính Đồng Nai chính xác
Chỉ cần vài thao tác là bạn đã có thể lấy được mã bưu chính Đồng Nai:
- Bước 1: Truy cập vào trang chủ tra cứu mã bưu chính quốc gia Việt Nam theo địa chỉ: https://mabuuchinh.vn/
- Bước 2: Nhập nội dung vào ô tìm kiếm mã bưu chính, ở đây sẽ nhập “Đồng Nai”.
- Bước 3: Chọn nút “Tìm kiếm” để hiển thị kết quả mã bưu điện
Trang thông tin điện tử sẽ hiển thị ra tất cả mã bưu điện thuộc Đồng Nai và bưu cục. Cung cấp địa chỉ cụ thể và thông tin liên hệ cho từng bưu cục tại Đồng Nai
Ngoài việc tìm kiếm mã ZIP Đồng Nai, người dùng cũng có thể tìm kiếm theo từng khu vực các tỉnh thành khác cụ thể theo thao tác sau: Tên khu vực => Tìm kiếm.
Hi vọng những thông tin SuperShip vừa cung cấp sẽ đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm mã Zip Đồng Nai của bạn.