Mỗi tỉnh thành ở Việt Nam đều sẽ có các mã bưu chính khác nhau, việc ghi đúng mã bưu chính khi gửi thư từ/ bưu kiện sẽ kiểm soát đơn hàng được giao chính xác. Vậy mã bưu chính Bình Dương là bao nhiêu? Cùng SuperShip tìm hiểu ngay bài viết dưới đây nhé.
Mã bưu chính Bình Dương?
75000 là mã toàn tỉnh Bình Dương và mỗi bưu cục thuộc quận, huyện tại Bình Dương sẽ mang một mã riêng biệt khác.
Cấu trúc của một mã bưu chính gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai chữ số đầu tiên: cho biết tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương
- Ba hoặc bốn chữ số đầu tiên: xác định quận huyện, đơn vị hành chính tương đương
- Năm chữ số: xác định mã bưu chính quốc gia
Mã bưu chính Bình Dương cập nhật chuẩn nhất từng khu vực
1. Mã ZIP thành phố Thủ Dầu Một
ZIP code/ Postal code | Bưu cục |
75150 | BCP. Thủ Dầu Một |
75151 | BCP. Phú Hòa |
75152 | BC. KHL Thủ Dầu Một |
75153 | BC. Phú Cường |
75154 | BC. Phú Thọ |
75155 | BC. Phú Mỹ |
75156 | BC. Trung tâm hành chính Bình Dương |
75197 | BC. Tương Bình Hiệp |
75198 | BC. HCC Bình Dương |
75199 | BC. Hệ 1 Bình Dương |
2. Mã ZIP thị xã Thuận An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục |
75250 | BCP. Thuận An |
75251 | BCP. Thuận Giao |
75252 | BCP. KCN Vsip |
75253 | BC. KHL Thuận An |
75254 | BC. KCN Vsip |
75255 | BC. Đồng An |
75256 | BC. An Phú |
75267 | BC. Bình Chuẩn |
75258 | BC. Bình Chuẩn 2 |
75259 | BC. Thuận Giao |
75298 | BC. HCC Thuận An |
3. Mã ZIP thị xã Dĩ An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục |
75300 | BC. Trung tâm thị xã Dĩ An |
75350 | BCP. Dĩ An |
75351 | BCP. Bình An |
75352 | BCP. Tân Đông Hiệp |
75353 | BC. KHL Dĩ An |
75354 | BC. Bình Minh |
75355 | BC. Song Thần |
75356 | BC. Bình An |
75357 | BC. Tân Đông Hiệp |
75358 | BC. Tân Bình |
75398 | BC. HCC Dĩ An |
4. Mã ZIP thị xã Tân Uyên
ZIP code/ Postal code | Bưu cục |
75400 | BC. Trung tâm thị xã Tân Uyên |
75450 | BCP. Tân Uyên |
75451 | BC. KHL Tân Uyên |
75452 | BC. Hội Nghĩa |
75453 | BC. Tân Vĩnh Hiệp |
75454 | BC. Khánh Bình |
75455 | BC. Tân Phước Khánh |
75456 | BC. Tân Ba |
75498 | BC. HCC Tân Uyên |
5. Mã ZIP thị xã Bến Cát
ZIP code/ Postal code | Bưu cục |
75900 | BC. Trung tâm thị xã Bến Cát |
75950 | BCP. Bến Cát |
75951 | BCP. Mỹ Phước 3 |
75952 | BC. KHL Bến Cát |
75953 | BC. KCN Mỹ Phước |
75954 | BC. KCN Mỹ Phước 2 |
75955 | BC. KCN Mỹ Phước 3 |
75956 | BC. Phú An |
75957 | BC. Sở Sao |
75958 | BC. Chánh Phú Hòa |
75998 | BC. HCC Bến Cát |
6. Mã ZIP huyện Bắc Tân Uyên
ZIP code/ Postal code | Bưu cục |
75500 | BC. Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên |
75550 | BCP. Bắc Tân Uyên |
75551 | BC. Bình Mỹ |
75552 | BC. Lạc An |
75598 | BC. HCC Bắc Tân Uyên |
7. Mã ZIP huyện Phú Giáo
ZIP code/ Postal code | Bưu cục |
75600 | BC. Trung tâm huyện Phú Giáo |
75650 | BCP. Phú Giáo |
75651 | BC. An Bình |
75652 | BC. Phước Hòa |
8. Mã ZIP huyện Bàu Bàng
ZIP code/ Postal code | Bưu cục |
75700 | BC. Trung tâm huyện Bàu Bàng |
75750 | BCP. Bàu Bàng |
75751 | BC. Lai Uyên |
75752 | BC. Long Nguyên |
75753 | BC. Hưng Hòa |
75798 | BC. HCC Bàu Bàng |
9. Mã ZIP huyện Dầu Tiếng
ZIP code/ Postal code | Bưu cục |
75800 | BC. Trung tâm huyện Dầu Tiếng |
75850 | BCP. Dầu Tiếng |
75851 | BC. Thanh Tuyền |
75852 | BC. An Lập |
75853 | BC. Long Hòa |
75854 | BC. Minh Tân |
75855 | BC. Minh Hòa |
75856 | BĐVHX Cần Nôm |
75898 | BC. HCC Dầu Tiếng |
Chỉ cần vài thao tác là bạn đã có thể lấy được mã bưu chính Bình Dương:
- Bước 1: Truy cập vào trang chủ tra cứu mã bưu chính quốc gia Việt Nam theo địa chỉ: https://mabuuchinh.vn/
- Bước 2: Nhập nội dung vào ô tìm kiếm mã bưu chính, ở đây sẽ nhập “Bình Dương”.
- Bước 3: Chọn nút “Tìm kiếm” để hiển thị kết quả mã bưu điện
Trang thông tin điện tử sẽ hiển thị ra tất cả mã bưu điện thuộc Bình Dương và bưu cục. Cung cấp địa chỉ cụ thể và thông tin liên hệ cho từng bưu cục tại Bình Dương.
Ngoài việc tìm kiếm mã ZIP Bình Dương, người dùng cũng có thể tìm kiếm theo từng khu vực các tỉnh thành khác cụ thể theo thao tác sau: Tên khu vực => Tìm kiếm.
Hi vọng những thông tin SuperShip vừa cung cấp sẽ đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm mã Zip Bình Dương của bạn.