Thành Phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế đứng đầu cả nước vì thế các quận, huyện thường sẽ có các mã bưu chính riêng để dễ phân luồng trong việc giao nhận bưu kiện, thư từ. Vậy mã ZIP TP. Hồ Chí Minh là bao nhiêu? Các quận/ huyện trên địa bàn HCM có mã bưu chính là bao nhiêu? Cùng SuperShip cập nhật bản mới nhất trong bài viết này để bạn tìm kiếm dễ dàng nhất nhé.
Cấu trúc mã ZIP TP. Hồ Chí Minh mới nhất
70000 là mã bưu chính của TP Hồ Chí Minh, hay còn gọi là mã ZIP Hồ Chí Minh. Từ tháng 1 năm 2018, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành quyết định về mã bưu chính quốc gia. Theo đó, mã ZIP của TP. Hồ Chí Minh đã được thay đổi, chuyển từ 6 chữ số thành 5 chữ số. Chi tiết như sau:
Xác định tỉnh/thành phố trực thuộc Hồ Chí Minh: 2 ký tự đầu tiên
Xác định quận/huyện/đơn vị hành chính của Hồ Chí Minh: 3 hoặc 4 ký tự đầu
Xác định Mã code bưu chính quốc gia: 5 ký tự.
Mã ZIP Quận/Huyện thành phố Hồ Chí Minh 2025
Sau đây là bảng mã ZIP CODE các quận trong Thành phố Hồ Chí Minh được tổng hợp lại để giúp bạn tra cứu mã bưu chính TPHCM dễ dàng hơn:
Quận | Postal Code/ ZIP CODE | Bưu cục | Địa chỉ |
Quận 1 | 71000 | Bưu cục cấp 1 Giao dịch SG | Số 2, đường Công Xã Paris, P. Bến Nghé, Q1, TP.HCM. |
Quận 1 | 71009 | Bưu Cục Bến Thành | Số 50 Lê Lai, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM. |
Quận 1 | 71007 | Bưu Cục Đa Kao | Số 19 Trần Quang Khải, P. Tân Định, Q.1, TP.HCM |
Quận 2 | 71115 | Bưu Cục Cát Lái | Đường Nguyễn Thị Định, Ấp Chùa Ông, KP 2, Quận 2, Hồ Chí Minh |
Quận 3 | 72407 | Bưu cục cấp 2 Quận 3 | Số 2, Đường Bà Huyện Thanh Quan, P.6, Q3, TP.HCM |
Quận 3 | 72453 | Bưu cục Bàn Cờ | Số 49A Cao Thắng, P.3, Q.3, TP.HCM |
Quận 4 | 72800 | Bưu cục cấp 2 Quận 4 | Số 104, đường Nguyễn Tất Thành, P13, Q4, TP.HCM |
Quận 4 | 72851 | Bưu cục Khánh Hội | Số 52 Lê Quốc Hưng, Phường 12, Quận 4, TP.HCM |
Quận 5 | 72760 | Bưu cục Lê Hồng Phong | Số 011 Lô B, C/C Phan Văn Trị, Phường 2, Quận 5, TP.HCM |
Quận 5 | 72759 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi | Số 49, Đường Nguyễn Trãi, P2, Q5, TP.HCM |
Quận 6 | 73100 | Bưu cục cấp 2 Quận 6 | Số 88 – 90, đường Tháp Mười, P2, Q6, TP.HCM |
Quận 6 | 73150 | Bưu cục cấp 3 Minh Phụng | Số 277, đường Hậu Giang, P5, Q6, TP.HCM |
Quận 7 | 72900 | Bưu cục cấp 2 Quận 7 | Số 1441, đường Huỳnh Tấn Phát, P.Phú Mỹ, Q7, TP.HCM. |
Quận 7 | 72910 | Bưu cục cấp 3 Tân Thuận | Số KE42, 43, đường Huỳnh Tân Phát, khu phố 1, P.Tân Thuận Tây, Q7, TP.HCM |
Quận 8 | 73000 | Bưu cục cấp 2 Quận 8 | Số 428, đường Tùng Thiện Vương, P13, Q8, TP.HCM |
Quận 8 | 73052 | Bưu cục Dã Tượng | Số 1B Lô 1, Khu Dân Cư Hưng Phú, Phường 10, Quận 8, TP.HCM |
Quận 9 | 71255 | Bưu cục cấp 3 Cây Dầu | Đường số 400, P.Tân Phú, Q9, TP.HCM |
Quận 9 | 71251 | Bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ | Số 95, đường Man Thiện, P.Hiệp Phú, Q9, TP.HCM |
Quận 10 | 72550 | Bưu cục cấp 2 Quận 10 | Số 157, đường Lý Thái Tổ, P9, Q10, TP.HCM |
Quận 10 | 72559 | Bưu cục Sư Vạn Hạnh | Số 784, Sư Vạn Hạnh, P. 12, Quận 10, TP.HCM |
Quận 11 | 72600 | Bưu cục cấp 2 Quận 11 | Số 244, đường Minh Phụng, P16, Q11, TP.HCM |
Quận 11 | 743010 | Bưu cục cấp 3 Đầm Sen | Số 92D, đường Hòa Bình, P5, Q11, TP.HCM |
Quận 12 | 72650 | Bưu cục cấp 3 Quận 12 | Số A104, khu phố 1, P. Thới An, Q12, TP.HCM |
Quận 12 | 71514 | Hòm thư công cộng Thạnh Xuân | Khu phố 3, P.Thạnh Xuân, Q12, TP.HCM |
Quận Phú Nhuận | 72200 | Bưu cục cấp 2 Phú Nhuận | Số 241, đường Phan Đình Phùng, P15, Q.Phú Nhuận, TP.HCM |
Quận Phú Nhuận | 72252 | Bưu cục cấp 3 Lê Văn Sỹ | Số 245 Bis, đường Lê Văn Sỹ, P14, Q.Phú Nhuận, TP.HCM |
Quận Bình Thạnh | 72300 | Bưu cục cấp 2 quận Bình Thạnh | Số 3, đường Phan Đăng Lưu, P3, Q. Bình Thạnh, TP.HCM |
Quận Bình Thạnh | 72355 | Bưu cục cấp 3 Thị Nghè | Số 23, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, P17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM |
Quận Tân Bình | 72100 | Bưu cục cấp 2 quận Tân Bình | Số 288A Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Tân Bình, TP.HCM |
Quận Tân Bình | 72158 | Bưu cục Bảy Hiền | 1266, Lạc Long Quân, P. 8 Phường 8, Tân Bình, TP.HCM |
Quận Bình Tân | 71900 | Bưu cục cấp 3 Bình Hưng Hòa | Số 1026, đường Tân Kỳ Tân Quý, P.Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM |
Quận Bình Tân | 71959 | Bưu cục cấp 3 Bốn Xã | Số 471, đường Hương Lộ 2, khu phố 4, P.Bình Trị Động, Q.Bình Tân, TP.HCM. |
Quận Gò Vấp | 71400 | Bưu cục cấp 2 quận Gò Vấp | Số 555, đường Lê Quang Định, P1, Q.Gò Vấp, TP.HCM |
Quận Gò Vấp | 71456 | Đại lý bưu điện Nguyễn Thái Sơn | Số 567 Quang Trung Phường 10 Gò Vấp, TP.HCM |
Quận Tân Phú | 72000 | Bưu cục cấp 3 Tân Phú | Số 90, lô B đường Nguyễn Sơn, P. Phú Thọ Hòa, Q.Tân Phú, TP.HCM |
Quận Tân Phú | 72057 | Hòm thư Công cộng | Số 15, Thạch Lam, P. Hiệp Tân, Quận Tân Phú, TP.HCM |
Quận Thủ Đức | 71300 | Bưu cục cấp 2 quận Thủ Đức | Số 128A, đường Kha Vạn Cân, P.Trường Thọ, Q. Thủ Đức, TP.HCM |
Quận Thủ Đức | 71306 | Bưu cục cấp 3 Bình Thọ | Số 378, đường Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q.Thủ Đức, TP.HCM |
Cách tra cứu mã bưu chính TP HCM chi tiết
Chỉ cần vài thao tác là bạn đã có thể lấy được mã ZIP TP HCM:
- Bước 1: Truy cập vào trang chủ tra cứu mã bưu chính quốc gia Việt Nam theo địa chỉ: https://mabuuchinh.vn/
- Bước 2: Nhập nội dung vào ô tìm kiếm mã bưu chính, ở đây sẽ nhập “Hồ Chí Minh”.
- Bước 3: Chọn nút “Tìm kiếm” để hiển thị kết quả mã bưu điện
Trang thông tin điện tử sẽ hiển thị ra tất cả mã bưu điện thuộc TP. Hồ Chí Minh và bưu cục. Cung cấp địa chỉ cụ thể và thông tin liên hệ cho từng bưu cục tại TP. HCM.
Ngoài việc tìm kiếm mã ZIP Hồ Chí Minh, người dùng cũng có thể tìm kiếm theo từng khu vực các tỉnh thành khác cụ thể theo thao tác sau: Tên khu vực => Tìm kiếm.
Hi vọng những thông tin SuperShip vừa cung cấp sẽ đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm mã ZIP Hồ Chí Minh của bạn.