
Mã ZIP Nghệ An: cập nhật chính xác và chi tiết năm 2025
Mã ZIP Nghệ An chính xác và chi tiết năm 2025 là thông tin cần thiết cho mọi hoạt động gửi nhận hàng hóa, bưu phẩm. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách đầy đủ mã bưu điện Nghệ An, từ cấp tỉnh đến các huyện, thị xã, giúp bạn tra cứu một cách thuận tiện nhất.
1. Mã bưu chính Nghệ An mới nhất năm 2025
Mã bưu chính hay còn gọi là mã ZIP code Nghệ An là hệ thống mã số được Bưu chính Việt Nam quy định, dùng để xác định vị trí của các bưu cục, địa chỉ nhận thư, bưu phẩm.
Theo cập nhật mới nhất từ Tổng công ty Bưu điện Việt Nam, mã bưu chính của tỉnh Nghệ An nằm trong khoảng từ 43000 đến 44900. Đây là dải số chung cho toàn bộ các bưu cục, đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh.
2. Mã bưu chính các cơ quan hành chính tỉnh Nghệ An
Việc tra cứu mã bưu chính của các cơ quan hành chính tỉnh Nghệ An rất quan trọng khi bạn có nhu cầu gửi hồ sơ, văn bản hoặc tài liệu quan trọng. Dưới đây là danh sách chi tiết mã bưu chính của một số cơ quan trọng yếu trên địa bàn tỉnh, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng.
Trung tâm tỉnh Nghệ An: 43000
Sở Ngoại vụ: 43045
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy: 43001
Sở Thông tin và Truyền thông: 43046
Ban Tổ chức tỉnh ủy: 43002
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 43047
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy: 43003
Công an tỉnh: 43049
Ban Dân vận tỉnh ủy: 43004
Sở Nội vụ: 43051
Ban Nội chính tỉnh ủy: 43005
Sở Tư pháp: 43052
3. Bảng mã bưu chính Nghệ An chi tiết
Để giúp người dùng tra cứu dễ dàng hơn, dưới đây là bảng tổng hợp danh sách mã ZIP Nghệ An theo từng đơn vị hành chính cấp huyện, thị xã. Việc sử dụng đúng mã bưu chính của từng khu vực sẽ giúp quá trình vận chuyển của bạn được xử lý chính xác và nhanh chóng.
3.1. Thành phố Vinh
Mã bưu cục chung: 43100
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm TP. Vinh | 43100 | Phường Cửa Nam | 43115 |
Thành ủy | 43101 | Phường Lê Lợi | 43116 |
HĐND – TP. Vinh | 43102 | Phường Vĩnh Hưng | 43119 |
UBND – TP. Vinh | 43103 | Phường Quang Vinh | 43120 |
UBMT Tổ quốc – TP. Vinh | 43104 | Phường Bến Thủy | 43159 |
Phường Lê Mao | 43105 | BC. Hưng Dũng | 43160 |
Phường Trường Thi | 43107 | BC. Đường 3-2 | 43161 |
Phường Hồng Sơn | 43109 | BC. Cửa Nam | 43163 |
Phường Hưng Bình | 43111 | BC. Quang Bình | 43164 |
Phường Quang Trung | 43112 | BC. Vĩnh | 43172 |
Phường Đội Cung | 43114 | BC. Hưng | 43193 |
3.2. Thị xã Cửa Lò
Mã bưu cục chung: 43200
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm TX. Cửa Lò | 43200 | Phường Nghi Thủy | 43210 |
Thị ủy | 43201 | Phường Nghi Tân | 43211 |
HĐND – TX. Cửa Lò | 43202 | Phường Nghi Hải | 43212 |
UBND – TX. Cửa Lò | 43203 | Phường Cửa Lò | 43252 |
UBMT Tổ quốc – TX. Cửa Lò | 43204 | BC. Chợ Cửa Lò | 4325A |
Phường Nghi Hương | 43207 | Phường Nghi Thu | 43209 |
Phường Nghi Hòa | 43208 |
Xem thêm: Mã bưu chính Đà Nẵng mới nhất 2025
3.3. Huyện Nghi Lộc
Mã bưu cục chung: 43300
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Nghi Lộc | 43300 | Xã Nghi Long | 43319 |
Huyện ủy | 43301 | Xã Nghi Thuận | 43320 |
HĐND – H. Nghi Lộc | 43302 | Xã Nghi Diên | 43321 |
UBND – H. Nghi Lộc | 43303 | Xã Nghi Lâm | 43323 |
UBMT Tổ quốc – H. Nghi Lộc | 43304 | Xã Nghi Kiều | 43331 |
TT. Quán Hành | 43306 | Xã Nghi Mỹ | 43332 |
Xã Nghi Trung | 43308 | Xã Nghi Công Nam | 43335 |
Xã Nghi Thịnh | 43309 | BCP. Nghi Lộc | 43350 |
Xã Nghi Khánh | 43310 | BC. Cát Đen | 43351 |
Xã Nghi Hợp | 43311 | Xã Nghi Thạch | 43352 |
Xã Nghi Xá | 43312 | BC. Nghi Mỹ | 43356 |
Xã Nghi Thạch | 43317 |
3.4. Huyện Diễn Châu
Mã bưu cục chung: 43400
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Diễn Châu | 43400 | Xã Diễn Cát | 43414 |
Huyện ủy | 43401 | Xã Diễn Phúc | 43415 |
HĐND – H. Diễn Châu | 43402 | Xã Diễn Tân | 43416 |
UBND – H. Diễn Châu | 43403 | Xã Diễn Lợi | 43417 |
UBMT Tổ quốc – H. Diễn Châu | 43404 | Xã Diễn Ngọc | 43410 |
TT. Diễn Châu | 43406 | Xã Diễn Quảng | 43411 |
Xã Diễn Thành | 43407 | Xã Diễn Bình | 43412 |
Xã Diễn Hải | 43409 | Xã Diễn Long | 43413 |
Xem thêm: Tổng hợp mã bưu chính Bình Định và hướng dẫn tra cứu chi tiết
3.5. Huyện Quỳnh Lưu
Mã bưu cục chung: 43500
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Quỳnh Lưu | 43500 | Xã Quỳnh Lộc | 43522 |
Huyện ủy | 43501 | Xã Quỳnh Nghĩa | 43527 |
HĐND – H. Quỳnh Lưu | 43502 | BCP. Quỳnh Lưu | 43550 |
UBND – H. Quỳnh Lưu | 43503 | BC. Cát Đen | 43551 |
UBMT Tổ quốc – H. Quỳnh Lưu | 43504 | Xã Quỳnh Thạch | 43554 |
TT. Cầu Giát | 43506 | BC. Quỳnh Giang | 43558 |
Xã Quỳnh Bá | 43508 | BC. Bình Thắng | 43560 |
Xã Quỳnh Yên | 43509 | Xã Quỳnh Diễn | 43518 |
Xã Quỳnh Minh | 43510 | Xã Quỳnh Hưng | 43519 |
Xã Quỳnh Lương | 43511 | Xã Quỳnh Ngọc | 43520 |
Xã Quỳnh Bảng | 43512 | Xã Quỳnh Xuân | 43521 |
Xã Quỳnh Thọ | 43513 |
3.6. Huyện Yên Thành
Mã bưu cục chung: 43600
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Yên Thành | 43600 | Xã Minh Thành | 43644 |
Huyện ủy | 43601 | BCP. Yên Thành | 43650 |
HĐND – H. Yên Thành | 43602 | BC. Yên Thành | 43651 |
UBND – H. Yên Thành | 43603 | BC. KHL Yên Thành | 43652 |
UBMT Tổ quốc – H. Yên Thành | 43604 | BC. Trung Thành | 43653 |
TT. Yên Thành | 43606 | BC. Công Thành | 43655 |
Xã Hoa Thành | 43607 | BC. Bào Nham | 43656 |
Xã Hợp Thành | 43608 | Xã Quang Thành | 43642 |
Xã Phong Thịnh | 43609 | Xã Thịnh Thành | 43643 |
Xã Quang Thành | 43640 |
Xem thêm: Mã bưu điện Bắc Giang cập nhật chính xác và chi tiết năm 2025
3.7. Huyện Nghĩa Đàn
Mã bưu cục chung: 43700
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Nghĩa Đàn | 43700 | Xã Nghĩa Hồng | 43722 |
Huyện ủy | 43701 | Xã Nghĩa Thắng | 43724 |
HĐND – H. Nghĩa Đàn | 43702 | BCP. Nghĩa Đàn | 43750 |
UBND – H. Nghĩa Đàn | 43703 | Xã Nghĩa Bình | 43751 |
UBMT Tổ quốc – H. Nghĩa Đàn | 43704 | BC. Nghĩa Lâm | 43754 |
TT. Nghĩa Đàn | 43706 | Xã Nghĩa Sơn | 43716 |
Xã Nghĩa Hội | 43707 | Xã Nghĩa Yên | 43717 |
Xã Nghĩa Thọ | 43708 | Xã Nghĩa Mai | 43718 |
Xã Nghĩa Bình | 43709 | Xã Nghĩa An | 43721 |
Xã Nghĩa Lâm | 43713 |
3.8. Huyện Tân Kỳ
Mã bưu cục chung: 43800
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Tân Kỳ | 43800 | Xã Tân Hợp | 43813 |
Huyện ủy | 43801 | Xã Nghĩa Bình | 43814 |
HĐND – H. Tân Kỳ | 43802 | TT. Tân Kỳ | 43806 |
UBND – H. Tân Kỳ | 43803 | Xã Kỳ Sơn | 43807 |
UBMT Tổ quốc – H. Tân Kỳ | 43804 | Xã Nghĩa Dũng | 43808 |
Xem thêm: Mã bưu chính Đắk Lắk mới nhất – Cập nhật chính xác 2025
3.9. Huyện Quỳ Hợp
Mã bưu cục chung: 43900
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Quỳ Hợp | 43900 | Xã Châu Thuận | 43911 |
Huyện ủy | 43901 | Xã Châu Lộc | 43912 |
HĐND – H. Quỳ Hợp | 43902 | Xã Tam Hợp | 43913 |
UBND – H. Quỳ Hợp | 43903 | Xã Minh Hợp | 43908 |
UBMT Tổ quốc – H. Quỳ Hợp | 43904 | Xã Châu Quang | 43909 |
TT. Quỳ Hợp | 43906 | Xã Châu Hạnh | 43910 |
3.10. Huyện Quỳ Châu
Mã bưu cục chung: 44000
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Quỳ Châu | 44000 | Xã Châu Lộc | 44012 |
Huyện ủy | 44001 | Xã Châu Tiến | 44013 |
HĐND – H. Quỳ Châu | 44002 | Xã Châu Nga | 44008 |
UBND – H. Quỳ Châu | 44003 | Xã Châu Hạnh | 44009 |
UBMT Tổ quốc – H. Quỳ Châu | 44004 | Xã Châu Hội | 44010 |
TT. Quỳ Châu | 44006 | Xã Châu Thuận | 44011 |
Xã Châu Bình | 44007 |
3.11. Huyện Quế Phong
Mã bưu cục chung: 44050
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Quế Phong | 44050 | Xã Quế Phong | 44063 |
Huyện ủy | 44051 | Xã Quang Phong | 44064 |
HĐND – H. Quế Phong | 44052 | Xã Đồng Văn | 44065 |
UBND – H. Quế Phong | 44053 | Xã Thông Thụ | 44066 |
UBMT Tổ quốc – H. Quế Phong | 44054 | Xã Tiền Phong | 44069 |
TT. Kim Sơn | 44056 | BCP. Quế Phong | 44075 |
Xã Mường Nọc | 44058 | BC. Quế Phong | 44076 |
Xã Châu Kim | 44059 | Xã Nậm Nhọong | 44061 |
Xã Châu Thôn | 44060 | Xã Nậm Giải | 44062 |
Xem thêm: Mã bưu chính Đắk Lắk mới nhất – Cập nhật chính xác 2025
3.12. Huyện Đô Lương
Mã bưu cục chung: 44100
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Đô Lương | 44100 | Xã Bồi Sơn | 44134 |
Huyện ủy | 44101 | Xã Đà Sơn | 44135 |
HĐND – H. Đô Lương | 44102 | TT. Đô Lương | 44106 |
UBND – H. Đô Lương | 44103 | Xã Đô Lương | 44133 |
UBMT Tổ quốc – H. Đô Lương | 44104 |
3.13. Huyện Anh Sơn
Mã bưu cục chung: 44200
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Anh Sơn | 44200 | Xã Bình Sơn | 44215 |
Huyện ủy | 44201 | Xã Đỉnh Sơn | 44222 |
HĐND – H. Anh Sơn | 44202 | BCP. Anh Sơn | 44250 |
UBND – H. Anh Sơn | 44203 | Xã Cát Văn | 44209 |
UBMT Tổ quốc – H. Anh Sơn | 44204 | Xã Thanh Sơn | 44210 |
TT. Anh Sơn | 44206 | Xã Lang Sơn | 44211 |
Xã Long Sơn | 44207 | Xã Vĩnh Sơn | 44214 |
Xã Khai Sơn | 44208 |
Xem thêm: Mã bưu chính Nam Định mới nhất 2025: Tra cứu Postal code chi tiết
3.14. Huyện Con Cuông (mã 443)
Mã bưu cục chung: 44300
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Con Cuông | 44300 | Xã Bồng Khê | 44312 |
Huyện ủy | 44301 | Xã Mậu Đức | 44314 |
HĐND – H. Con Cuông | 44302 | Xã Lục Dạ | 44315 |
UBND – H. Con Cuông | 44303 | BCP. Con Cuông | 44325 |
UBMT Tổ quốc – H. Con Cuông | 44304 | Xã Đôn Phục | 44310 |
TT. Con Cuông | 44306 | Xã Lục Long | 44311 |
Xã Yên Khê | 44309 |
3.15. Huyện Tương Dương
Mã bưu cục chung: 44350
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Tương Dương | 44350 | Xã Tam Hợp | 44373 |
Huyện ủy | 44351 | BCP. Tương Dương | 44380 |
HĐND – H. Tương Dương | 44352 | BC. Khe Bố | 44382 |
UBND – H. Tương Dương | 44353 | Xã Mường Nọc | 44360 |
UBMT Tổ quốc – H. Tương Dương | 44354 | Xã Xiêng My | 44361 |
TT. Hòa Bình | 44356 | Xã Xang Lương | 44363 |
Xã Thạch Giảm | 44357 | Xã Hữu Khuông | 44365 |
Xã Yên Thắng | 44358 | Xã Tam Quang | 44370 |
Xã Yên Na | 44359 | Xã Tam Thái | 44371 |
Xem thêm: Mã ZIP TP. Hồ Chí Minh – Cập nhật đầy đủ theo quận/huyện
3.16. Huyện Hưng Nguyên
Mã bưu cục chung: 44400
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Hưng Nguyên | 44400 | Xã Hưng Yên | 44426 |
Huyện ủy | 44401 | BCP. Hưng Nguyên | 44450 |
HĐND – H. Hưng Nguyên | 44402 | BCP. Hưng Nguyên | 44451 |
UBND – H. Hưng Nguyên | 44403 | BC. Hưng Nguyên | 44460 |
UBMT Tổ quốc – H. Hưng Nguyên | 44404 | BC. Nam Giang | 44464 |
TT. Hưng Nguyên | 44406 | BC. Hưng Châu | 44465 |
Xã Hưng Tây | 44407 | BC. Hưng Nguyên | 44466 |
Xã Hưng Yên Nam | 44408 | Xã Hưng Xuân | 44413 |
Xã Hưng Trung | 44409 | Xã Hưng Vĩnh | 44414 |
Xã Hưng Nguyên | 44410 | Xã Hưng Mỹ | 44418 |
Xã Hưng Long | 44411 | Xã Hưng Thịnh | 44419 |
Xã Hưng Lợi | 44412 | Xã Hưng Phúc | 44421 |
3.17. Huyện Thanh Chương
Mã bưu cục chung: 44700
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Thanh Chương | 44700 | Xã Ngũ Lộc | 44722 |
Huyện ủy | 44701 | Xã Thanh An | 44728 |
HĐND – H. Thanh Chương | 44702 | Xã Thanh Khê | 44729 |
UBND – H. Thanh Chương | 44703 | BCP. Thanh Chương | 44750 |
UBMT Tổ quốc – H. Thanh Chương | 44704 | BC. Thanh Chương | 44751 |
TT. Thanh Chương | 44706 | BC. Thanh Phong | 44752 |
Xã Thanh Ngọc | 44707 | BC. Chợ Giàng | 44754 |
Xã Thanh Đồng | 44708 | BC. Chợ Rồng | 44759 |
Xã Phong Thịnh | 44709 | Xã Thanh Hòa | 44717 |
Xã Thanh Dương | 44710 | Xã Thanh Nho | 44718 |
Xã Thanh Hưng | 44711 | Xã Đức Tường | 44719 |
Xã Thanh Văn | 44712 | Xã Thanh Lâm | 44720 |
Xã Thanh Tiên | 44713 | Xã Thanh Sơn | 44721 |
Xã Thanh Liên | 44715 |
Xem thêm: Mã ZIP Hải Phòng bản cập nhật mới nhất
3.18. Thị xã Thái Hòa
Mã bưu cục chung: 44800
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm TX. Thái Hòa | 44800 | UBND – TX. Thái Hòa | 44803 |
Thị ủy | 44801 | UBMT Tổ quốc – TX. Thái Hòa | 44804 |
HĐND – TX. Thái Hòa | 44802 |
3.19. Thị xã Hoàng Mai
Mã bưu cục chung: 44900
Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm TX. Hoàng Mai | 44900 | HĐND – TX. Hoàng Mai | 44902 |
Thị ủy | 44901 |
Các thông tin trên được lấy từ danh bạ mã bưu chính quốc gia của – bộ thông tin và truyền thông.
Đăng kí dịch vụ SuperShip tại đây
Ở trên là những thông tin SuperShip cung cấp về Mã ZIP Nghệ An: cập nhật chính xác và chi tiết năm 2025. Hi vọng nội dung trên sẽ đáp ứng được nhu cầu đang tìm kiếm của bạn.
Theo dõi các kênh khác của SuperShip để cập nhật các thông tin mới nhất nhé:
Facebook SuperShip: https://www.facebook.com/supership.vn
Facebook SuperAi: https://www.facebook.com/superai.vn