Khi chuyển phát nhanh hay gửi hàng đi Hải Phòng thường sẽ yêu cầu điền mã bưu chính hải Phòng để xác định rõ địa điểm có thể nhận hàng. Việc làm này sẽ thuận tiện hơn trong việc tra cứu cũng như bưu kiện, thư từ gửi đi đến đúng điểm cần nhận. Vậy mã ZIP Hải Phòng là bao nhiêu? Chi tiết mã bưu chính ở các quận/ huyện Hải Phòng sẽ được SuperShip liệt kê rõ ràng ở dưới bài viết dưới đây.
Cấu trúc mã ZIP Hải Phòng mới nhất năm 2025
Mã ZIP Hải Phòng là 04000 – 05000, đây là mã số đại diện cho toàn bộ thành phố Hải Phòng với cấu trúc như sau:
2 ký tự đầu: Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Ví dụ: 04 là mã xác định của thành phố Hải Phòng).
3 hoặc 4 ký tự đầu tiên: Tên quận, huyện và đơn vị hành chính (Ví dụ: 040 hoặc 0400 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng).
5 ký tự: Đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (Ví dụ: 04000 là mã xác định của BC. Trung tâm thành phố Hải Phòng).
Mã ZIP cơ quan ban ngành thành phố Hải Phòng
Đối tượng gán mã | Mã bưu chính Hải Phòng |
BC. Trung tâm thành phố Hải Phòng | 04000 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy | 04001 |
Ban Tổ chức thành ủy | 04002 |
Ban Tuyên giáo thành ủy | 04003 |
Ban Dân vận thành ủy | 04004 |
Ban Nội chính thành ủy | 04005 |
Đảng ủy khối cơ quan | 04009 |
Thành ủy và Văn phòng thành ủy | 04010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp | 04011 |
Báo Hải Phòng | 04016 |
Hội đồng nhân dân | 04021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 04030 |
Tòa án nhân dân thành phố | 04035 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố | 04036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 04040 |
Sở Công Thương | 04041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 04042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 04043 |
Sở Ngoại vụ | 04044 |
Sở Tài chính | 04045 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 04046 |
Sở Văn hoá, Thể thao | 04047 |
Sở Du lịch | 04048 |
Công an thành phố | 04049 |
Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 04050 |
Sở Nội vụ | 04051 |
Sở Tư pháp | 04052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 04053 |
Sở Giao thông vận tải | 04054 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 04055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 04057 |
Sở Xây dựng | 04058 |
Sở Y tế | 04060 |
Bộ chỉ huy Quân sự | 04061 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố | 04063 |
Thanh tra thành phố | 04064 |
Trường chính trị Tô Hiệu | 04065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam | 04066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố | 04067 |
Bảo hiểm Xã hội thành phố | 04070 |
Cục Thuế | 04078 |
Cục Hải quan | 04079 |
Cục Thống kê | 04080 |
Kho bạc Nhà nước thành phố | 04081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 04085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 04086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 04087 |
Liên đoàn Lao động thành phố | 04088 |
Hội Nông dân thành phố | 04089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | 04090 |
Thành đoàn | 04091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 04092 |
Hội Cựu chiến binh thành phố | 04093 |
LSQ. Cộng hòa Séc | 04095 |
Mã ZIP Quận/Huyện thành phố Hải Phòng
1. Mã ZIP Quận Đồ Sơn
Mã Zip | Bưu cục |
187100 | Bưu cục cấp 2 Tx Đồ Sơn |
186960 | Điểm BĐVHX Hợp Đức |
2. Mã ZIP Quận Dương Kinh
Mã Zip | Bưu cục |
186730 | Bưu cục cấp 3 Hòa Nghĩa |
186790 | Bưu cục cấp 3 Chợ Hương |
186740 | Điểm BĐVHX Tân Thành |
186780 | Điểm BĐVHX Hải Thành |
186770 | Điểm BĐVHX Anh Dũng |
186800 | Điểm BĐVHX Đa Phúc |
3. Mã ZIP Quận Hải An
Mã Zip | Bưu cục |
187540 | Bưu cục cấp 3 KHL Hải An |
187690 | Bưu cục cấp 3 Cầu Rào |
187520 | Bưu cục cấp 3 Hạ Lũng |
187590 | Bưu cục cấp 3 Nam Hải |
187615 | Bưu cục cấp 3 KCN Đình Vũ |
187500 | Điểm BĐVHX Đằng Lâm |
187521 | Điểm BĐVHX Đằng Hải |
187550 | Điểm BĐVHX Đông Hải |
187600 | Điểm BĐVHX Tràng Cát |
187601 | Điểm BĐVHX VH Hàng Kênh |
4. Mã ZIP Quận Hồng Bàng
Mã Zip | Bưu cục |
180000 | Bưu cục cấp 1 Hải Phòng |
181310 | Bưu cục cấp 3 Hồng Bàng |
181080 | Bưu cục cấp 3 Thượng Lý |
181280 | Bưu cục cấp 3 Quán Toan |
181290 | Bưu cục cấp 3 Cảng Mới |
181300 | Bưu cục cấp 3 Nomura |
180900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Hải Phòng |
181050 | Bưu cục cấp 3 Express Hải Phòng |
181054 | Hòm thư Công cộng Vườn hoa Chéo |
181170 | Bưu cục văn phòng VP BĐTP Hải Phòng |
181270 | Bưu cục văn phòng VP BĐ Trung Tâm |
181510 | Bưu cục cấp 3 KHL Hồng Bàng |
181530 | Bưu cục cấp 3 TMĐT Hải Phòng |
181212 | Bưu cục cấp 3 Tôn Đức Thắng |
5. Mã ZIP Quận Kiến An
Mã Zip | Bưu cục |
185100 | Bưu cục cấp 2 Kiến An |
185180 | Bưu cục cấp 3 Quán Trữ |
188140 | Bưu cục cấp 3 KHL Kiến An |
185170 | Điểm BĐVHX Đồng Hòa |
185140 | Điểm BĐVHX Nam Sơn |
185220 | Điểm BĐVHX Phù Liến |
185102 | Đại lý bưu điện Cống Đôi |
188150 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Kiến An |
6. Mã ZIP Quận Lê Chân
Mã Zip | Bưu cục |
184570 | Bưu cục cấp 3 KHL Lê Chân |
183710 | Bưu cục cấp 3 Lê Chân |
184030 | Bưu cục cấp 3 Niệm Nghĩa |
184190 | Bưu cục cấp 3 Chợ Hàng |
184300 | Điểm BĐVHX Vĩnh Niệm |
7. Mã ZIP Quận Ngô Quyền
Mã Zip | Bưu cục |
181810 | Bưu cục cấp 3 Ngô Quyền |
182450 | Bưu cục cấp 3 Hàng Kênh |
182100 | Bưu cục cấp 3 Cầ̀u Tre |
182110 | Bưu cục cấp 3 Vạn Mỹ |
182180 | Bưu cục cấp 3 Cửa Cấm |
182610 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm |
182582 | Hòm thư Công cộng Trường ĐH Hàng Hải |
182463 | Hòm thư Công cộng Lạch Tray |
182380 | Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Quyền |
8. Mã ZIP Huyện An Dương
Mã Zip | Bưu cục |
184800 | Bưu cục cấp 2 An Dương |
184920 | Bưu cục cấp 3 KHL An Dương |
184850 | Bưu cục cấp 3 Chợ Hỗ |
185010 | Bưu cục cấp 3 Tôn Đức Thắng |
184820 | Điểm BĐVHX Nam Sơn |
184830 | Điểm BĐVHX Bắc Sơn |
184910 | Điểm BĐVHX Hồng Phong |
184840 | Điểm BĐVHX Tân Tiến |
184870 | Điểm BĐVHX An Hồng |
184890 | Điểm BĐVHX Đại Bản |
184930 | Điểm BĐVHX Lê Thiện |
184940 | Điểm BĐVHX An Hòa |
184950 | Điểm BĐVHX Lê Lợi |
185011 | Điểm BĐVHX An Đồng |
184960 | Điểm BĐVHX Đặng Cương |
184980 | Điểm BĐVHX Quốc Tuấn |
185000 | Điểm BĐVHX Đồng Thái |
184990 | Điểm BĐVHX Hồng Thái |
184970 | Bưu cục văn phòng VP BĐH An Dương |
9. Mã ZIP Huyện An Lão
Mã Zip | Bưu cục |
185300 | Bưu cục cấp 2 An Lão |
185450 | Bưu cục cấp 3 KHL An Lão |
185330 | Bưu cục cấp 3 An Tràng |
185420 | Bưu cục cấp 3 Chợ Kênh |
185480 | Bưu cục cấp 3 Mỹ Đức |
185320 | Điểm BĐVHX An Thắng |
185350 | Điểm BĐVHX Trường Thành |
185370 | Điểm BĐVHX Trường Thọ |
185380 | Điểm BĐVHX Bát Trang |
185400 | Điểm BĐVHX Quang Hưng |
185410 | Điểm BĐVHX Quốc Tuấn |
185460 | Điểm BĐVHX Tân Dân |
185430 | Điểm BĐVHX Tân Viên |
185520 | Điểm BĐVHX Thái Sơn |
185530 | Điểm BĐVHX An Thái |
185440 | Điểm BĐVHX Chiến Thắng |
185500 | Điểm BĐVHX An Thọ |
185470 | Bưu cục văn phòng VP BĐH An Lão |
10. Mã ZIP Huyện Bạch Long Vĩ
Mã Zip | Bưu cục |
187200 | Bưu cục cấp 3 Bạch Long Vĩ |
11. Mã ZIP Huyện Cát Hải
Mã Zip | Bưu cục |
187300 | Bưu cục cấp 2 Cát Hải |
187310 | Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Cát Bà |
187460 | Bưu cục cấp 3 KHL Cát Hải |
187380 | Bưu cục cấp 3 Hòa Quang |
187350 | Điểm BĐVHX Xuân Đám |
187330 | Điểm BĐVHX Trân Châu |
187338 | Điểm BĐVHX Hải Sơn |
187320 | Điểm BĐVHX Việt Hải |
187360 | Điểm BĐVHX Hiền Hào |
187340 | Điểm BĐVHX Gia Luận |
187370 | Điểm BĐVHX Phù Long |
187390 | Điểm BĐVHX Đồng Bài |
187410 | Điểm BĐVHX Nghĩa Lộ |
187400 | Điểm BĐVHX Văn Phong |
187420 | Điểm BĐVHX Hoàng Châu |
187470 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Cát Hải |
12. Mã ZIP Huyện Kiến Thụy
Mã Zip | Bưu cục |
186700 | Bưu cục cấp 2 Kiến Thụy |
186970 | Bưu cục cấp 3 KHL Kiến Thụy |
186940 | Bưu cục cấp 3 Tú Sơn |
186710 | Điểm BĐVHX Minh Tân |
186750 | Điểm BĐVHX Đại Đồng |
186760 | Điểm BĐVHX Đông Phương |
186810 | Điểm BĐVHX Hữu Bằng |
186820 | Điểm BĐVHX Thuận Thiên |
186840 | Điểm BĐVHX Thụy Hương |
186830 | Điểm BĐVHX Thanh Sơn |
186900 | Điểm BĐVHX Ngũ Đoan |
186950 | Điểm BĐVHX Tân Phong |
186870 | Điểm BĐVHX Ngũ Phúc |
186850 | Điểm BĐVHX Kiến Quốc |
186880 | Điểm BĐVHX Đại Hà |
186910 | Điểm BĐVHX Đoàn Xá |
186890 | Điểm BĐVHX Tân Trào |
186985 | Điểm BĐVHX Du Lễ |
186990 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Kiến Thụy |
13. Mã ZIP Huyện Thủy Nguyên
Mã Zip | Bưu cục |
183000 | Bưu cục cấp 2 Thủy Nguyên |
183330 | Bưu cục cấp 3 Trịnh Xá |
183050 | Bưu cục cấp 3 Phả Lễ |
183200 | Bưu cục cấp 3 Cầu Giá |
183300 | Bưu cục cấp 3 Quảng Thanh |
183370 | Bưu cục cấp 3 Tân Hoa |
183140 | Bưu cục cấp 3 Ngũ Lão |
183090 | Bưu cục cấp 3 Minh Đức |
183390 | Điểm BĐVHX Dương Quan |
183320 | Điểm BĐVHX An Sơn |
183020 | Điểm BĐVHX An Lư |
183280 | Điểm BĐVHX Cao Nhân |
183240 | Điểm BĐVHX Chính Mỹ |
183180 | Điểm BĐVHX Đông Sơn |
183110 | Điểm BĐVHX Gia Đức |
183160 | Điểm BĐVHX Gia Minh |
183120 | Điểm BĐVHX Hòa Bình |
183360 | Điểm BĐVHX Hoa Động |
183340 | Điểm BĐVHX Hoàng Động |
183290 | Điểm BĐVHX Hợp Thành |
183270 | Điểm BĐVHX Kiền Bái |
183190 | Điểm BĐVHX Kênh Giang |
183250 | Điểm BĐVHX Kỳ Sơn |
183350 | Điểm BĐVHX Lâm Động |
183260 | Điểm BĐVHX Lại Xuân |
183400 | Điểm BĐVHX Lập Lễ |
183201 | Điểm BĐVHX Lưu Kiếm |
183210 | Điểm BĐVHX Liên Khê |
183150 | Điểm BĐVHX Minh Tân |
183230 | Điểm BĐVHX Mỹ Đồng |
183141 | Điểm BĐVHX Ngũ Lão |
183310 | Điểm BĐVHX Phù Ninh |
183070 | Điểm BĐVHX Phục Lễ |
183301 | Điểm BĐVHX Quảng Thanh |
183371 | Điểm BĐVHX Tân Dương |
183170 | Điểm BĐVHX Thủy Đường |
183040 | Điểm BĐVHX Thủy Triều |
183080 | Điểm BĐVHX Tam Hưng |
183130 | Điểm BĐVHX Trung Hà |
183010 | Điểm BĐVHX Thủy Sơn |
183380 | Bưu cục cấp 3 KCN VSIP |
183440 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Thủy Nguyên |
183410 | Bưu cục cấp 3 KHL Thủy Nguyên |
14. Mã ZIP Huyện Tiên Lãng
Mã Zip | Bưu cục |
185600 | Bưu cục cấp 2 Tiên Lãng |
185790 | Bưu cục cấp 3 KHL Tiên Lãng |
185660 | Bưu cục cấp 3 Hòa Bình |
185920 | Bưu cục cấp 3 Đông Quy |
185960 | Bưu cục cấp 3 Hùng Thắng |
185890 | Điểm BĐVHX Quang Phục |
185610 | Điểm BĐVHX Quyết Tiến |
185630 | Điểm BĐVHX Tiên Tiến |
185640 | Điểm BĐVHX Tự Cường |
185680 | Điểm BĐVHX Đại Thắng |
185650 | Điểm BĐVHX Khởi Nghĩa |
185690 | Điểm BĐVHX Tiên Thanh |
185750 | Điểm BĐVHX Bạch Đằng |
185710 | Điểm BĐVHX Cấp Tiến |
185940 | Điểm BĐVHX Tiên Thắng |
185730 | Điểm BĐVHX Kiến Thiết |
185771 | Điểm BĐVHX Đoàn Lập |
185850 | Điểm BĐVHX Bắc Hưng |
185800 | Điểm BĐVHX Tiên Minh |
185820 | Điểm BĐVHX Nam Hưng |
185990 | Điểm BĐVHX Vinh Quang |
185880 | Điểm BĐVHX Tiên Hưng |
185870 | Điểm BĐVHX Đông Hưng |
185840 | Điểm BĐVHX Tây Hưng |
185770 | Đại lý bưu điện Cầu Đầm |
185830 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Tiên Lãng |
15. Mã ZIP Huyện Vĩnh Bảo
Mã Zip | Bưu cục |
186200 | Bưu cục cấp 2 Vĩnh Bảo |
186340 | Bưu cục cấp 3 KHL Vĩnh Bảo |
186350 | Bưu cục cấp 3 Hà Phương |
186460 | Bưu cục cấp 3 Thanh Lương |
186520 | Bưu cục cấp 3 Nam Am |
186260 | Bưu cục cấp 3 Chợ Cầu |
186240 | Điểm BĐVHX Tân Liên |
186530 | Điểm BĐVHX Tam Đa |
186280 | Điểm BĐVHX Việt Tiến |
186270 | Điểm BĐVHX Giang Biên |
186290 | Điểm BĐVHX Dũng Tiến |
186300 | Điểm BĐVHX Trung Lập |
186310 | Điểm BĐVHX Thắng Thủy |
186330 | Điểm BĐVHX Hùng Tiến |
186360 | Điểm BĐVHX Hiệp Hòa |
186320 | Điểm BĐVHX Tân Hưng |
186440 | Điểm BĐVHX Nhân Hòa |
186370 | Điểm BĐVHX An Hòa |
186450 | Điểm BĐVHX Vinh Quang |
186570 | Điểm BĐVHX Lý Học |
186580 | Điểm BĐVHX Hòa Bình |
186580 | Điểm BĐVHX Hòa Bình |
186590 | Điểm BĐVHX Trấn Dương |
186390 | Điểm BĐVHX Hưng Nhân |
186410 | Điểm BĐVHX Đồng Minh |
186480 | Điểm BĐVHX Liên Am |
186550 | Điểm BĐVHX Cổ Am |
186560 | Điểm BĐVHX Vĩnh Tiến |
186420 | Điểm BĐVHX Tiền Phong |
186470 | Điểm BĐVHX Cộng Hiền |
186510 | Điểm BĐVHX Cao Minh |
186430 | Điểm BĐVHX Vĩnh Phong |
186380 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Vĩnh Bảo |
Cách tra cứu mã bưu chính Hải Phòng nhanh chóng
Chỉ cần vài thao tác là bạn đã có thể lấy được mã ZIP Hải Phòng:
- Bước 1: Truy cập vào trang chủ tra cứu mã bưu chính quốc gia Việt Nam theo địa chỉ: https://mabuuchinh.vn/
- Bước 2: Nhập nội dung vào ô tìm kiếm mã bưu chính, ở đây sẽ nhập “Hải Phòng”.
- Bước 3: Chọn nút “Tìm kiếm” để hiển thị kết quả mã bưu điện
Trang thông tin điện tử sẽ hiển thị ra tất cả mã bưu điện thuộc Hải Phòng và bưu cục. Cung cấp địa chỉ cụ thể và thông tin liên hệ cho từng bưu cục tại Hải Phòng.
Ngoài việc tìm kiếm mã ZIP Hải Phòng, người dùng cũng có thể tìm kiếm theo từng khu vực các tỉnh thành khác cụ thể theo thao tác sau: Tên khu vực => Tìm kiếm.
Hi vọng những thông tin SuperShip vừa cung cấp sẽ đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm mã ZIP Hải Phòng của bạn.