Mã Zip Code là gì? Cách tra cứu mã Zip Code đơn giản - SuperShip
right-arrow icon

TIN TỨC

Mã Zip Code là gì? Cách tra cứu mã Zip Code đơn giản

edit

15/11/2024

Khi mua hàng quốc tế hay nhập bất kì thông tin gì đến liên quan đến khu vực thì chắc chắn Zip Code là mã không bao giờ thiếu. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu Zip Code chính vì vậy bài viết này sẽ giải đáp thắc mắc này từ Mã Zip Code là gì đến cách tra cứu mã Zip Code khắp 63 tỉnh thành ở Việt Nam với một bước vô cùng đơn giản.

Mã Zip Code là gì?

Mã Zip Code là gì? Đây là từ viết tắt của Zone Improvement Plan Code, là một hệ thống mã bưu chính được sử dụng để xác định một khu vực địa lý cụ thể. Tại Việt Nam, mã Zip Code còn được gọi là mã bưu điện, gồm 6 chữ số, đại diện cho tỉnh/thành phố, quận/huyện, phường/xã.

Mỗi khu vực địa lý sẽ có một mã Zip Code riêng biệt, giúp việc phân loại và định tuyến thư tín, hàng hóa trở nên dễ dàng hơn.

Việc sử dụng mã Zip Code giúp hệ thống bưu chính tự động hóa quá trình phân loại, định tuyến và vận chuyển, từ đó tăng tốc độ giao hàng và giảm thiểu sai sót.

Mã Zip Code là gì

Cách tra cứu mã Zip Code đơn giản

Có nhiều cách để tra cứu mã Zip Code, dưới đây là cách đơn giản nhất, chỉ với 1 thao tác đơn giản, bạn đã có thể biết mã zip code nơi mình sinh sống:

Bước 1: Đầu tiên, bạn truy cập vào trang web Tra cứu mã bưu chính quốc gia.

Bước 2: Nhập địa chỉ nơi bạn đang sinh sống vào khung tìm kiếm. Sau đó, bạn nhấn “Tìm kiếm” để kiểm tra kết quả.

Ngoài ra, bạn có thể tra cứu mã Zip Việt Nam thông qua bảng dưới đây:

Danh sách mã bưu chính Zip Code của 63 tỉnh thành tại Việt Nam:

STT Tỉnh/ Thành phố Mã Zipcode
1 An Giang 90000
2 Bà Rịa – Vũng Tàu 78000
3 Bạc Liêu 97000
4 Bắc Kạn 23000
5 Bắc Giang 26000
6 Bắc Ninh 16000
7 Bến Tre 86000
8 Bình Dương 75000
9 Bình Định 55000
10 Bình Phước 67000
11 Bình Thuận 77000
12 Cà Mau 98000
13 Cao Bằng 21000
14 Cần Thơ 94000
15 Đà Nẵng 50000
16 Đắk Lắk 63000 – 64000
17 Đắk Nông 65000
18 Điện Biên 32000
19 Đồng Nai 76000
20 Đồng Tháp 81000
21 Gia Lai 61000 – 62000
22 Hà Giang 20000
23 Hà Nam 18000
24 Hà Nội 10000 – 14000
25 Hà Tĩnh 45000 – 46000
26 Hải Dương 03000
27 Hải Phòng 04000 – 05000
28 Hậu Giang 95000
29 Hòa Bình 36000
30 Thành phố Hồ Chí Minh 70000 – 74000
31 Hưng Yên 17000
32 Khánh Hoà 57000
33 Kiên Giang 91000 – 92000
34 Kon Tum 60000
35 Lai Châu 30000
36 Lạng Sơn 25000
37 Lào Cai 31000
38 Lâm Đồng 66000
39 Long An 82000 – 83000
40 Nam Định 07000
41 Nghệ An 43000 – 44000
42 Ninh Bình 08000
43 Ninh Thuận 59000
44 Phú Thọ 35000
45 Phú Yên 56000
46 Quảng Bình 47000
47 Quảng Nam 51000 – 52000
48 Quảng Ngãi 53000 – 54000
49 Quảng Ninh 01000 – 02000
50 Quảng Trị 48000
51 Sóc Trăng 96000
52 Sơn La 34000
53 Tây Ninh 80000
54 Thái Bình 06000
55 Thái Nguyên 24000
56 Thanh Hoá 40000 – 42000
57 Thừa Thiên Huế 49000
58 Tiền Giang 84000
59 Trà Vinh 87000
60 Tuyên Quang 22000
61 Vĩnh Long 85000
62 Vĩnh Phúc 15000
63 Yên Bái 33000

Cách tra cứu mã Zip Code đơn giản

Hy vọng những thông tin SuperShip vừa cung cấp sẽ đáp ứng được nhu cầu đang tìm kiếm mã zip code là gì của bạn!