An Giang, vùng đất “Chín Rồng” hiền hòa, không chỉ nổi tiếng với những cánh đồng lúa bát ngát, những ngôi chùa cổ kính và con người chân chất mà còn là một tỉnh thành năng động với nhiều hoạt động kinh tế, văn hóa sôi nổi.
Trong nhịp sống hiện đại, việc giao dịch, gửi và nhận bưu phẩm, hàng hóa ngày càng trở nên quan trọng. Để đảm bảo quá trình này diễn ra suôn sẻ, nhanh chóng và chính xác, việc nắm rõ mã ZIP An Gia là vô cùng cần thiết đối với các cá nhân/tổ chức/doanh nghiệp thường xuyên giao nhận hàng hóa ở khu vực này.
Vậy mã ZIP An Giang là gì? và cách tra cứu mã bưu chính An Giang vô cùng đơn giản sẽ được SuperShip làm rõ chi tiết trong bài viết này!
Mã ZIP An Giang là gì?
90000 là mã ZIP An Giang ở thời điểm hiện tại được quy định theo bộ TT&TT. Mã bưu chính An Giang là một dãy ký tự gồm 5 số, đại diện cho các cơ quan, tổ chức trong địa phận tỉnh An Giang.

Mã ZIP An Giang cập nhật chuẩn từng khu vực?
Để thuận lợi trong việc chuyển giao trong khu vực An Giang, mã ZIP thường được chuẩn hóa theo từng khu vực:
1. Mã ZIP các đơn vị hành chính thuộc An Giang
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã ZIP |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh An Giang |
90000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
90001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
90002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
90003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
90004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
90005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
90009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
90010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
90011 |
10 |
Báo An Giang |
90016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
90021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
90030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
90035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
90036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
90040 |
16 |
Sở Công Thương |
90041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
90043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
90044 |
20 |
Sở Tài chính |
90045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
90046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
90047 |
23 |
Công an tỉnh |
90049 |
24 |
Sở Nội vụ |
90051 |
25 |
Sở Tư pháp |
90052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
90053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
90054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
90055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
90056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
90057 |
31 |
Sở Xây dựng |
90058 |
32 |
Sở Y tế |
90060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
90061 |
34 |
Ban Dân tộc |
90062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
90063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
90064 |
37 |
Trường chính trị Tôn Đức Thắng |
90065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
90066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
90067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
90070 |
41 |
Cục Thuế |
90078 |
42 |
Cục Hải quan |
90079 |
43 |
Cục Thống kê |
90080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
90081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
90085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
90086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
90087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
90088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
90089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
90090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
90091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
90092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
90093 |
2. Mã ZIP Chợ Mới
1 |
BC Trung tâm huyện Chợ Mới |
90200 |
2 |
Huyện ủy |
90201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90204 |
6 |
TT. Chợ Mới |
90206 |
7 |
X. Kiến An |
90207 |
8 |
X. Mỹ Hội Đông |
90208 |
9 |
X. Nhơn Mỹ |
90209 |
10 |
X. Kiến Thành |
90210 |
11 |
X. Long Điền B |
90211 |
12 |
X. Long Điền A |
90212 |
13 |
TT. Mỹ Luông |
90213 |
14 |
X. Tấn Mỹ |
90214 |
15 |
X. Mỹ Hiệp |
90215 |
16 |
X. Mỹ An |
90216 |
17 |
X. Long Kiến |
90217 |
18 |
X. Long Giang |
90218 |
19 |
X. An Thạnh Trung |
90219 |
20 |
X. Bình Phước Xuân |
90220 |
21 |
X. Hội An |
90221 |
22 |
X. Hòa Bình |
90222 |
23 |
X. Hòa An |
90223 |
24 |
BCP. Chợ Mới |
90250 |
25 |
BC Mỹ Luông |
90251 |
26 |
BĐVHX. Vàm Nao |
90252 |
27 |
BĐVHX. Hội An |
90253 |
28 |
BĐVHX. Bắc An Hòa |
90254 |
3. Mã ZIP thành phố Long Xuyên
1 |
BC. Trung tâm thành phố Long Xuyên |
90100 |
2 |
Thành ủy |
90101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90104 |
6 |
P. Mỹ Long |
90106 |
7 |
P. Mỹ Bình |
90107 |
8 |
P. Mỹ Xuyên |
90108 |
9 |
P. Mỹ Phước |
90109 |
10 |
P. Mỹ Quý |
90110 |
11 |
X. Mỹ Hòa Hưng |
90111 |
12 |
P. Bình Đức |
90112 |
13 |
P. Bình Khánh |
90113 |
14 |
X. Mỹ Khánh |
90114 |
15 |
P. Mỹ Hòa |
90115 |
16 |
P. Đông Xuyên |
90116 |
17 |
P. Mỹ Thới |
90117 |
18 |
P. Mỹ Thạnh |
90118 |
19 |
BCP Long Xuyên |
90150 |
20 |
BC. Mỹ Long |
90151 |
21 |
BC Bắc An Hòa |
90152 |
22 |
BC Mỹ Quý |
90153 |
23 |
BC Vàm Cống |
90154 |
24 |
BC HCC An Giang |
90198 |
25 |
BC Hệ 1 An Giang |
90199 |
4. Mã ZIP Thành phố Châu Đốc
1 |
BC. Trung tâm thành phố Châu Đốc |
90500 |
2 |
Thành ủy |
90501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90504 |
6 |
P. Châu Phú B |
90506 |
7 |
P. Châu Phú A |
90507 |
8 |
P. Vĩnh Nguơn |
90508 |
9 |
X. Vĩnh Tế |
90509 |
10 |
P. Núi Sam |
90510 |
11 |
X. Vĩnh Châu |
90511 |
12 |
P. Vĩnh Mỹ |
90512 |
13 |
BCP. Châu Đốc |
90550 |
14 |
BC Núi Sam |
90551 |
15 |
BC. Châu Long |
90552 |
5. Mã ZIP huyện An Phú
1 |
BC Trung tâm huyện An Phú |
90450 |
2 |
Huyện ủy |
90451 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90452 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90453 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90454 |
6 |
TT. An Phú |
90456 |
7 |
X. Vĩnh Lộc |
90457 |
8 |
X. Phú Hữu |
90458 |
9 |
X. Khánh An |
90459 |
10 |
TT. Long Bình |
90460 |
11 |
X. Khánh Bình |
90461 |
12 |
X. Nhơn Hội |
90462 |
13 |
X. Quốc Thái |
90463 |
14 |
X. Phước Hưng |
90464 |
15 |
X. Phú Hội |
90465 |
16 |
X. Vĩnh Hội Đông |
90466 |
17 |
X. Đa Phước |
90467 |
18 |
X. Vĩnh Trường |
90468 |
19 |
X. Vĩnh Hậu |
90469 |
20 |
BCP An Phú |
90475 |
21 |
BC Long Bình |
90476 |
22 |
BC Quốc Thái |
90477 |
23 |
BĐVHX. Phú Lộc |
90478 |
6. Mã ZIP huyện Thoại Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Thoại Sơn |
90950 |
2 |
Huyện ủy |
90951 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90952 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90953 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90954 |
6 |
TT. Núi Sập |
90956 |
7 |
X. Định Thành |
90957 |
8 |
X. Vĩnh Khánh |
90958 |
9 |
X. Vĩnh Chánh |
90959 |
10 |
X. Phú Thuận |
90960 |
11 |
TT. Phú Hoà |
90961 |
12 |
X. Vĩnh Trạch |
90962 |
13 |
X. Định Mỹ |
90963 |
14 |
X. Mỹ Phú Đông |
90964 |
15 |
X. Vĩnh Phú |
90965 |
16 |
X. Tây Phú |
90966 |
17 |
X. An Bình |
90967 |
18 |
X. Vọng Thê |
90968 |
19 |
TT. óc Eo |
90969 |
20 |
X. Vọng Đông |
90970 |
21 |
X. Thoại Giang |
90971 |
22 |
X. Bình Thành |
90972 |
23 |
BCP. Thoại Sơn |
90975 |
24 |
BC Vọng Thê |
90976 |
25 |
BC Phú Hòa |
90977 |
7. Mã ZIP huyện Tịnh Biên
1 |
BC Trung tâm huyện Tịnh Biên |
90700 |
2 |
Huyện ủy |
90701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90704 |
6 |
TT. Tịnh Biên |
90706 |
7 |
X. An Nông |
90707 |
8 |
X. An Cư |
90708 |
9 |
X. An Phú |
90709 |
10 |
X. Nhơn Hưng |
90710 |
11 |
TT. Nhà Bàng |
90711 |
12 |
X. Thới Sơn |
90712 |
13 |
X. Văn Giáo |
90713 |
14 |
X. Vĩnh Trung |
90714 |
15 |
TT. Chi Lăng |
90715 |
16 |
X. Núi Voi |
90716 |
17 |
X. Tân Lợi |
90717 |
18 |
X. An Hảo |
90718 |
19 |
X. Tân Lập |
90719 |
20 |
BCP. Tỉnh Biên |
90750 |
21 |
BC Chi Lăng |
90751 |
22 |
BC Xuân Tô |
90752 |
8. Mã ZIP huyện Tri Tôn
1 |
BC. Trung tâm huyện Tri Tôn |
90800 |
2 |
Huyện ủy |
90801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90804 |
6 |
TT. Tri Tôn |
90806 |
7 |
X. Châu Lăng |
90807 |
8 |
X. Lê Trì |
90808 |
9 |
TT. Ba Chúc |
90809 |
10 |
X. Lạc Quới |
90810 |
11 |
X. Vĩnh Gia |
90811 |
12 |
X. Vĩnh Phước |
90812 |
13 |
X. Lương An Trà |
90813 |
14 |
X. Lương Phi |
90814 |
15 |
X. An Tức |
90815 |
16 |
X. Núi Tô |
90816 |
17 |
X. Ô Lâm |
90817 |
18 |
X. Cô Tô |
90818 |
19 |
X. Tà Đảnh |
90819 |
20 |
X. Tân Tuyến |
90820 |
21 |
BCP. Tri Tôn |
90850 |
22 |
BĐVHX. Ba Chúc |
90851 |
9. Mã ZIP huyện Châu Thành
1 |
BC Trung tâm huyện Châu Thành |
90900 |
2 |
Huyện ủy |
90901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90904 |
6 |
TT. An Châu |
90906 |
7 |
X. Bình Thạnh |
90907 |
8 |
X. Bình Hòa |
90908 |
9 |
X. An Hòa |
90909 |
10 |
X. Cần Đăng |
90910 |
11 |
X. Vĩnh Hạnh |
90911 |
12 |
X. Vĩnh Bình |
90912 |
13 |
X. Vĩnh An |
90913 |
14 |
X. Tân Phú |
90914 |
15 |
X. Vĩnh Nhuận |
90915 |
16 |
X. Vĩnh Lợi |
90916 |
17 |
X. Hòa Bình Thạnh |
90917 |
18 |
X. Vĩnh Thành |
90918 |
19 |
BCP Châu Thành |
90925 |
10. Mã ZIP huyện Phú Tân
1 |
BC Trung tâm huyện Phú Tân |
90300 |
2 |
Huyện ủy |
90301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90304 |
6 |
TT. Phú Mỹ |
90306 |
7 |
X. Phú Thọ |
90307 |
8 |
X. Phú An |
90308 |
9 |
X. Phú Thạnh |
90309 |
10 |
TT. Chợ Vàm |
90310 |
11 |
X. Phú Lâm |
90311 |
12 |
X. Long Hoà |
90312 |
13 |
X. Phú Long |
90313 |
14 |
X. Phú Hiệp |
90314 |
15 |
X. Hoà Lạc |
90315 |
16 |
X. Phú Thành |
90316 |
17 |
X. Phú Xuân |
90317 |
18 |
X. Hiệp Xương |
90318 |
19 |
X. Phú Bình |
90319 |
20 |
X. Bình Thạnh Đông |
90320 |
21 |
X. Phú Hưng |
90321 |
22 |
X. Tân Hòa |
90322 |
23 |
X. Tân Trung |
90323 |
24 |
BCP Phú Tân |
90350 |
11. Mã ZIP huyện Châu Phú
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Phú |
90600 |
2 |
Huyện ủy |
90601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90604 |
6 |
TT. Cái Dầu |
90606 |
7 |
X. Vĩnh Thạnh Trung |
90607 |
8 |
X. Mỹ Phú |
90608 |
9 |
X. Khánh Hòa |
90609 |
10 |
X. Mỹ Đức |
90610 |
11 |
X. Ô Long Vĩ |
90611 |
12 |
X. Đào Hữu Cảnh |
90612 |
13 |
X. Thạnh Mỹ Tây |
90613 |
14 |
X. Bình Phú |
90614 |
15 |
X. Bình Long |
90615 |
16 |
X. Bình Chánh |
90616 |
17 |
X. Bình Mỹ |
90617 |
18 |
X. Bình Thủy |
90618 |
19 |
BCP Châu Phú |
90650 |
12. Mã ZIP Thị xã Tân Châu
1 |
BC. Trung tâm thị xã Tân Châu |
90400 |
2 |
Thị ủy |
90401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90404 |
6 |
P. Long Thạnh |
90406 |
7 |
P. Long Hưng |
90407 |
8 |
P. Long Châu |
90408 |
9 |
X. Vĩnh Hòa |
90409 |
10 |
X. Vĩnh Xương |
90410 |
11 |
X. Phú Lộc |
90411 |
12 |
X. Tân Thạnh |
90412 |
13 |
X. Tân An |
90413 |
14 |
X. Long An |
90414 |
15 |
X. Châu Phong |
90415 |
16 |
X. Lê Chánh |
90416 |
17 |
X. Phú Vĩnh |
90417 |
18 |
P. Long Phú |
90418 |
19 |
P. Long Sơn |
90419 |
20 |
BCP. Tân Châu |
90425 |
21 |
BĐVHX. Phú Hiệp |
90426 |
Cách tra cứu mã ZIP An Giang chính xác nhất
Chỉ cần vài thao tác là bạn đã có thể lấy được mã ZIP An Giang:
- Bước 1: Truy cập vào trang chủ tra cứu mã bưu chính quốc gia Việt Nam theo địa chỉ: https://mabuuchinh.vn/
- Bước 2: Nhập nội dung vào ô tìm kiếm mã bưu chính, ở đây sẽ nhập “An Giang”.
- Bước 3: Chọn nút “Tìm kiếm” để hiển thị kết quả mã bưu điện

Trang thông tin điện tử sẽ hiển thị ra tất cả mã bưu điện thuộc An Giang. Cung cấp địa chỉ cụ thể và thông tin liên hệ cho từng bưu cục tại An Giang.
Ngoài việc tìm kiếm mã ZIP An Giang, người dùng cũng có thể tìm kiếm theo từng khu vực các tỉnh thành khác cụ thể theo thao tác sau: Tên khu vực => Tìm kiếm.
Hi vọng những thông tin SuperShip vừa cung cấp sẽ đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm mã Zip An Giang của bạn.