Mã bưu chính Kiên Giang là gì? Đây là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi cần giao dịch, gửi hàng hóa hoặc thư từ đến tỉnh Kiên Giang. Đối với Kiên Giang, mã bưu chính không chỉ giúp phân loại khu vực hành chính mà còn hỗ trợ các dịch vụ bưu chính, logistics hoạt động hiệu quả hơn. Trong bài viết này, cùng SuperShip tìm hiểu chi tiết về mã bưu chính từng khu vực của tỉnh Kiên Giang nhé.
Mã bưu chính Kiên Giang là gì?
Kiên Giang được chia thành 15 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó có 3 thành phố và 12 huyện. Tổng cộng, tỉnh có 144 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 18 phường, 10 thị trấn và 116 xã.
Mã bưu chính (ZIP code) chuẩn 6 số mới nhất của tỉnh Kiên Giang là 920000. Đây là Bưu cục cấp 1 Kiên Giang có địa chỉ tại Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.
Mã Bưu Chính Đồng Nai mới nhất 2025

Mã bưu chính Kiên Giang theo đơn vị nhà nước
Đối tượng gán mã |
Mã ZIP |
BC. Trung tâm tỉnh Kiên Giang |
91000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
91001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
91002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
91003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
91004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
91005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
91009 |
Tỉnh ủy và văn phòng tỉnh ủy |
91010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
91011 |
Báo Kiên Giang |
91016 |
Hội đồng nhân dân |
91021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội (thuộc tỉnh Kiên Giang) |
91030 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
91035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
91036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân (thuộc tỉnh Kiên Giang) |
91040 |
Sở Công Thương |
91041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
91042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (thuộc tỉnh Kiên Giang) |
91043 |
Sở Ngoại vụ |
91044 |
Sở Tài chính |
91045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
91046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (thuộc tỉnh Kiên Giang) |
91047 |
Công an tỉnh |
91049 |
Sở Nội vụ |
91051 |
Sở Tư pháp |
91052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
91053 |
Sở Giao thông vận tải |
91054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
91055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thuộc tỉnh Kiên Giang) |
91056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
91057 |
Sở Xây dựng |
91058 |
Sở Y tế |
91060 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
91061 |
Ban Dân tộc |
91062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh (thuộc tỉnh Kiên Giang) |
91063 |
Thanh tra tỉnh |
91064 |
Trường chính trị tỉnh |
91065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam (thuộc tỉnh Kiên Giang) |
91066 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
91070 |
Cục Thuế |
91078 |
Cục Hải quan |
91080 |
Kho bạc Nhà nước |
91081 |
Mã bưu chính Kiên Giang cập nhật chuẩn nhất từng khu vực
Mã ZIP thành phố Rạch Giá
1 |
BC. Trung tâm thành phố Rạch Giá |
91100 |
2 |
Thành ủy |
91101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91104 |
6 |
P. Vĩnh Thanh Vân |
91106 |
7 |
P. Vĩnh Thanh |
91107 |
8 |
P. Vĩnh Quang |
91108 |
9 |
X Phi Thông |
91109 |
10 |
P. Vĩnh Thông |
91110 |
11 |
P. Vĩnh Hiệp |
91111 |
12 |
P. Vĩnh Bảo |
91112 |
13 |
P. Vĩnh Lạc |
91113 |
14 |
P. An Hòa |
91114 |
15 |
P Rạch Sỏi |
91115 |
16 |
P. Vĩnh Lợi |
91116 |
17 |
P. An Bình |
91117 |
18 |
BCP Rạch Giá |
91150 |
19 |
BCP COD Rạch Giá |
91151 |
20 |
BC KHL Kiên Giang |
91152 |
21 |
BC. Bến Tàu Phú Quốc |
91153 |
22 |
BC Huỳnh Thúc Kháng |
91154 |
23 |
BC. Nguyễn Thái Bình |
91155 |
24 |
BC Quang Trung |
91156 |
25 |
BC Vĩnh Hiệp |
91157 |
26 |
BC An Hòa |
91158 |
27 |
BC Mai Thị Hồng Hạnh |
91159 |
28 |
BC Rạch Sỏi |
91160 |
29 |
BC HCC thành phố Rạch
Giá |
91196 |
30 |
BC Hệ 1 Rạch Giá |
91197 |
31 |
BC HCC Kiên Giang |
91198 |
32 |
BC Hệ 1 Kiên Giang |
91199 |
Mã ZIP huyện Giang Thành
1 |
BC Trung tâm huyện Giang Thành |
91400 |
2 |
Huyện ủy |
91401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91404 |
6 |
X. Tân Khánh Hòa |
91406 |
7 |
X Phú Lợi |
91407 |
8 |
x Vĩnh Điều |
91408 |
9 |
X Phú Mỹ |
91409 |
10 |
X Vĩnh Phú |
91410 |
11 |
BCP Giang Thành |
91450 |
12 |
BĐVHX Trần Thệ |
91451 |
Mã ZIP huyện Hòn Đất
1 |
BC Trung tâm huyện Hòn Đất |
91300 |
2 |
Huyện ủy |
91301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91304 |
6 |
TT. Hòn Đất |
91306 |
7 |
X Mỹ Thái |
91307 |
8 |
X Nam Thái Sơn |
91308 |
9 |
X. Bình Sơn |
91309 |
10 |
X Bình Giang |
91310 |
11 |
X Lình Huỳnh |
91311 |
12 |
X Thổ Sơn |
91312 |
13 |
X. Sơn Kiên |
91313 |
14 |
X. Sơn Bình |
91314 |
15 |
TT. Sóc Sơn |
91315 |
16 |
X Mỹ Lâm |
91316 |
17 |
X. Mỹ Phước |
91317 |
18 |
x Mỹ Hiệp Sơn |
91318 |
19 |
X Mỹ Thuận |
91319 |
20 |
BCP. Hòn Đất |
91350 |
21 |
BC Bình Sơn |
91351 |
22 |
BC Sóc Xoài |
91352 |
23 |
BĐVHX Kiên Hảo |
91353 |
24 |
BĐVHX Hiệp Hòa |
91354 |
Mã ZIP huyện Tân Hiệp
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Hiệp |
91200 |
2 |
Huyện ủy |
91201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91204 |
6 |
TT. Tân Hiệp |
91206 |
7 |
X Tân Hiệp B |
91207 |
8 |
X Tân Hoà |
91208 |
9 |
x Tân Thành |
91209 |
10 |
X Tân Hội |
91210 |
11 |
X Tân An |
91211 |
12 |
X Tân Hiệp A |
91212 |
13 |
X Thạnh Trị |
91213 |
14 |
X Thạnh Đông A |
91214 |
15 |
X Thạnh Đông |
91215 |
16 |
X. Thạnh Đông B |
91216 |
17 |
BCP Tân Hiệp |
91250 |
18 |
BC Tân Thành |
91251 |
19 |
BC Thạnh Trị |
91252 |
20 |
BC. Kinh Tám |
91253 |
21 |
BC KHL Tân Hiệp |
91254 |
Mã ZIP thị xã Hà Tiên
1 |
BC Trung tâm thị xã Hà Tiên |
91500 |
2 |
Thị ủy |
91501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91504 |
6 |
P Đông Hồ |
91506 |
7 |
P Bình San |
91507 |
8 |
X Mỹ Đức |
91508 |
9 |
P. Pháo Đài |
91509 |
10 |
P. Tô Châu |
91510 |
11 |
X Tiên Hải |
91511 |
12 |
X. Thuận Yên |
91512 |
13 |
BCP Hà Tiên |
91550 |
Mã ZIP huyện Giồng Riềng
1 |
BC Trung tâm huyện Giồng Riềng |
92300 |
2 |
Huyện ủy |
92301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
92302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
92303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92304 |
6 |
TT. Giồng Riểng |
92306 |
7 |
X. Ngọc Thành |
92307 |
8 |
X. Thạnh Hưng |
92308 |
9 |
X Thạnh Bình |
92309 |
10 |
X. Thạnh Hòa |
92310 |
11 |
X. Bàn Tân Định |
92311 |
12 |
X Bàn Thạch |
92312 |
13 |
X Long Thạnh |
92313 |
14 |
X Vĩnh Thạnh |
92314 |
15 |
X Vĩnh Phú |
92315 |
16 |
X Hòa Thuận |
92316 |
17 |
X Ngọc Chúc |
92317 |
18 |
X Ngọc Hòa |
92318 |
19 |
X Hoà An |
92319 |
20 |
X Hòa Hưng |
92320 |
21 |
X Hòa Lợi |
92321 |
22 |
X. Ngọc Thuận |
92322 |
23 |
X Thạnh Lộc |
92323 |
24 |
X Thạnh Phước |
92324 |
25 |
BCP. Giồng Riềng |
92350 |
26 |
BC Long Thạnh |
92351 |
Mã ZIP huyện Kiên Lương
1 |
BC Trung tâm huyện Kiên Lương |
91600 |
2 |
Huyện ủy |
91601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91604 |
6 |
TT. Kiên Lương |
91606 |
7 |
X Kiên Bình |
91607 |
8 |
X Hòa Điển |
91608 |
9 |
X Dương Hòa |
91609 |
10 |
X Bình An |
91610 |
11 |
X Bình Trị |
91611 |
12 |
X Sơn Hải |
91612 |
13 |
x Hòn Nghệ |
91613 |
14 |
BCP Kiên Lương |
91650 |
15 |
BC Ba Hòn |
91651 |
16 |
BC Bình An |
91652 |
17 |
BĐVHX Cờ Trắng |
91653 |
18 |
BĐVHX Kênh Chín |
91654 |
Mã ZIP huyện An Biên
1 |
BC. Trung tâm huyện An Biên |
91800 |
2 |
Huyện ủy |
91801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91804 |
6 |
TT. Thứ Ba |
91806 |
7 |
X Hưng Yên |
91807 |
8 |
X Tây Yên A |
91808 |
9 |
X Tây Yên |
91809 |
10 |
X. Nam Yên |
91810 |
11 |
X Nam Thái |
91811 |
12 |
x Nam Thái A |
91812 |
13 |
x Đông Thái |
91813 |
14 |
x Đông Yên |
91814 |
15 |
BCP An Biên |
91850 |
16 |
BC Thứ 7 |
91851 |
Mã ZIP huyện An Minh
1 |
BC Trung tâm huyện An Minh |
91900 |
2 |
Huyện ủy |
91901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91904 |
6 |
TT. Thứ Mười Một |
91906 |
7 |
X Đông Thạnh |
91907 |
8 |
X Đông Hòa |
91908 |
9 |
X. Thuận Hoà |
91909 |
10 |
X Tân Thạnh |
91910 |
11 |
X Đông Hưng A |
91911 |
12 |
X Vân Khánh Đông |
91912 |
13 |
X Vân Khánh |
91913 |
14 |
X Vân Khánh Tây |
91914 |
15 |
X Đông Hưng B |
91915 |
16 |
X Đông Hưng |
91916 |
17 |
BCP An Minh |
91950 |
Mã ZIP huyện Vĩnh Thuận
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thuận |
92100 |
2 |
Huyện ủy |
92101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
92102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
92103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92104 |
6 |
TT. Vĩnh Thuận |
92106 |
7 |
X Phong Đông |
92107 |
8 |
x Vĩnh Bình Nam |
92108 |
9 |
X Vĩnh Bình Bắc |
92109 |
10 |
x Bình Minh |
92110 |
11 |
X Tân Thuận |
92111 |
12 |
x Vĩnh Thuận |
92112 |
13 |
X Vĩnh Phong |
92113 |
14 |
BCP. Vĩnh Thuận |
92150 |
15 |
BĐVHX Ba Đình |
92151 |
16 |
BĐVHX Bình Minh |
92152 |
17 |
BĐVHX Đập Đá |
92153 |
Mã ZIP huyện Gò Quao
1 |
BC Trung tâm huyện Gò Quao |
92200 |
2 |
Huyện ủy |
92201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
92202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
92203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92204 |
6 |
TT. Gò Quao |
92206 |
7 |
X Vĩnh Hòa Hưng Nam |
92207 |
8 |
X Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
92208 |
9 |
X Định An |
92209 |
10 |
X Định Hòa |
92210 |
11 |
X Thới Quản |
92211 |
12 |
x Thủy Liễu |
92212 |
13 |
X Vĩnh Phước A |
92213 |
14 |
X. Vĩnh Phước B |
92214 |
15 |
x Vĩnh Thắng |
92215 |
16 |
X Vĩnh Tuy |
92216 |
17 |
BCP Gò Quao |
92250 |
18 |
BĐVHX Thới An |
92251 |
Mã ZIP huyện U Minh Thượng
1 |
BC Trung tâm huyện U Minh Thượng |
92000 |
2 |
Huyện ủy |
92001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
92002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
92003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92004 |
6 |
x An Minh Bắc |
92006 |
7 |
X Minh Thuận |
92007 |
8 |
X Vĩnh Hòa |
92008 |
9 |
X Hoà Chánh |
92009 |
10 |
X Thạnh Yên |
92010 |
11 |
X Thạnh Yên A |
92011 |
12 |
BCP. U Minh Thượng |
92050 |
Mã ZIP huyện Phú Quốc
1 |
BC Trung tâm huyện Phú Quốc |
92500 |
2 |
Huyện ủy |
92501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
92502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
92503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92504 |
6 |
TT. Dương Đông |
92506 |
7 |
X Cửa Dương |
92507 |
8 |
X Cửa Cạn |
92508 |
9 |
X. Dương Tơ |
92509 |
10 |
X. Hàm Ninh |
92510 |
11 |
X Bãi Thơm |
92511 |
12 |
X Gành Dầu |
92512 |
13 |
TT. An Thới |
92513 |
14 |
X Hòn Thơm |
92514 |
15 |
X Thổ Châu |
92515 |
16 |
BCP. Phú Quốc |
92550 |
17 |
BC Gành Dầu |
92551 |
18 |
BC An Thới |
92552 |
19 |
BC Hòn Thơm |
92553 |
20 |
BC Thổ Châu |
92554 |
21 |
BĐVHX Ông Lang |
92555 |
22 |
BĐVHX Bến Tràm |
92556 |
23 |
BĐVHX Suối Lớn |
92557 |
24 |
BĐVHX Bãi Bốn |
92558 |
25 |
BĐVHX Bãi Vòng |
92559 |
26 |
BĐVHX Cây Sao |
92560 |
27 |
BĐVHX Rạch Tràm |
92561 |
28 |
BĐVHX Xà Lực |
92562 |
Mã ZIP huyện Kiên Hải
1 |
BC. Trung tâm huyện Kiên Hải |
92400 |
2 |
Huyện ủy |
92401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
92402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
92403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92404 |
6 |
X Hòn Tre |
92406 |
7 |
X Lại Sơn |
92407 |
8 |
X An Sơn |
92408 |
9 |
X Nam Du |
92409 |
10 |
BCP Kiên Hải |
92450 |
11 |
BC Bãi Nhà A |
92451 |
12 |
BC An Sơn |
92452 |
13 |
BC Hòn Ngang |
92453 |
Mã ZIP huyện Châu Thành
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
91700 |
2 |
Huyện ủy |
91701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91704 |
6 |
TT. Minh Lương |
91706 |
7 |
X Giục Tượng |
91707 |
8 |
X Mong Thọ B |
91708 |
9 |
X Mong Thọ |
91709 |
10 |
X Mong Thọ A |
91710 |
11 |
x Thạnh Lộc |
91711 |
12 |
x Vĩnh Hòa Hiệp |
91712 |
13 |
X Vĩnh Hòa Phú |
91713 |
14 |
x Bình An |
91714 |
15 |
X Minh Hòa |
91715 |
16 |
BCP. Châu Thành |
91750 |
17 |
BC Mong Thọ B |
91751 |
18 |
BC Đại học Kiên Giang |
91752 |
19 |
BĐVHX Minh Hưng |
91753 |
20 |
BĐVHX Thạnh Lợi |
91754 |
Cách tra cứu mã bưu chính Kiên Giang chính xác
Chỉ cần vài thao tác là bạn đã có thể lấy được mã bưu chính Kiên Giang:
- Bước 1: Truy cập vào trang chủ tra cứu mã bưu chính quốc gia Việt Nam theo địa chỉ: https://mabuuchinh.vn/
- Bước 2: Nhập nội dung vào ô tìm kiếm mã bưu chính, ở đây sẽ nhập “Kiên Giang”.
- Bước 3: Chọn nút “Tìm kiếm” để hiển thị kết quả mã bưu điện

Trang thông tin điện tử sẽ hiển thị ra tất cả mã bưu điện thuộc Kiên Giang và bưu cục. Cung cấp địa chỉ cụ thể và thông tin liên hệ cho từng bưu cục tại Kiên Giang.
Ngoài việc tìm kiếm mã ZIP Kiên Giang, người dùng cũng có thể tìm kiếm theo từng khu vực các tỉnh thành khác cụ thể theo thao tác sau: Tên khu vực => Tìm kiếm.
Hi vọng những thông tin SuperShip vừa cung cấp sẽ đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm mã Zip Kiên Giang của bạn.