Khánh Hòa, vùng đất duyên hải miền Trung với những bãi biển xanh ngát, những hòn đảo thơ mộng và nền văn hóa đa dạng, không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một tỉnh thành phát triển mạnh mẽ về kinh tế. Trong nhịp sống hiện đại, việc gửi nhận thư từ, hàng hóa đã trở thành một phần không thể thiếu. Để đảm bảo quá trình này diễn ra suôn sẻ, chính xác, việc nắm rõ mã bưu chính (hay còn gọi là mã ZIP) của Khánh Hòa là vô cùng quan trọng.
Nên trong bài viết này SuperShip sẽ cung cấp cho bạn mã bưu chính Khánh Hòa để bạn có thể tra cứu và tìm thông tin dễ dàng.
Mã bưu chính Khánh Hòa?
57000 là mã ZIP Khánh Hòa mới nhất theo chuẩn quy định 5 số của Bộ Thông Tin và Truyền Thông.
Đây là mã bưu chính cấp tỉnh, và bạn có thể sử dụng mã này khi cần gửi thư hoặc hàng hóa đến Khánh Hòa nói chung. Tuy nhiên, để đảm bảo độ chính xác cao hơn, đặc biệt khi gửi đến một địa điểm cụ thể trong tỉnh, bạn cần sử dụng mã bưu chính chi tiết hơn, phân theo từng huyện, thị xã, thành phố và các bưu cục cụ thể.
Mã bưu chính Đà Nẵng mới nhất 2025

Mã bưu chính Khánh Hòa cập nhật chuẩn nhất từng khu vực
Mã ZIP cơ quan trực thuộc tỉnh Khánh Hòa
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính Khánh Hòa |
BC. Trung tâm tỉnh Khánh Hòa |
57000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
57001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
57002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
57003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
57004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
57005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
57009 |
Tỉnh ủy và văn phòng tỉnh ủy |
57010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
57011 |
Báo Khánh Hòa |
57016 |
Hội đồng nhân dân |
57021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội (thuộc tỉnh Khánh Hòa) |
57030 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
57035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
57036 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII (thuộc tỉnh Khánh Hòa) |
57037 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân (thuộc tỉnh Khánh Hòa) |
57040 |
Sở Công Thương |
57041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (thuộc tỉnh Khánh Hòa) |
57043 |
Sở Ngoại vụ |
57044 |
Sở Tài chính |
57045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
57046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (thuộc tỉnh Khánh Hòa) |
57047 |
Công an tỉnh |
57049 |
Sở Nội vụ |
57051 |
Sở tư pháp |
57052 |
Sở Giáo dục và Đào Tạo |
57053 |
Sở Giao thông vận tải |
57054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
57055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tại tỉnh Khánh Hòa) |
57056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57057 |
Sở Xây dựng |
57058 |
Sở Y tế |
57060 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
57061 |
Ban Dân tộc |
57062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh (có trụ sở tại Khánh Hòa |
57063 |
Thanh tra tỉnh |
57064 |
Trường chính trị tỉnh |
57065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam (thuộc tỉnh Khánh Hòa) |
57066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình của tỉnh Khánh Hòa |
57067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
57070 |
Cục Thuế |
57078 |
Cục Hải quan |
57079 |
Cục Thống kê |
57080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
57081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật (thuộc Khánh Hòa) |
57085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị (thuộc tỉnh Khánh Hòa) |
57086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật (thuộc tỉnh Khánh Hòa) |
57087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
57088 |
Hội Nông dân tỉnh |
57089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
57090 |
Tỉnh Đoàn |
57091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
57092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
57093 |
Mã ZIP quận/huyện trực thuộc tỉnh Khánh Hòa
Quận/Huyện |
ZIP Code |
Huyện Cam Lâm |
57600 |
Huyện Diên Khánh |
57500 |
Huyện Khánh Sơn |
57550 |
Huyện Khánh Vĩnh |
57400 |
Huyện Trường Sa |
57900 |
Huyện Vạn Ninh |
57200 |
Thành phố Cam Ranh |
57800 |
Thành phố Nha Trang |
57100 |
Thị xã Ninh Hòa |
57300 |
Mã ZIP thành phố Nha Trang
1 |
BC. Trung tâm thành phố Nha Trang |
57100 |
2 |
Thành ủy |
57101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57104 |
6 |
P. Lộc Thọ |
57106 |
7 |
P. Xương Huân |
57107 |
8 |
P. Vĩnh Thọ |
57108 |
9 |
P. Vĩnh Phước |
57109 |
10 |
P. Vĩnh Hải |
57110 |
11 |
P. Vĩnh Hòa |
57111 |
12 |
X. Vĩnh Lương |
57112 |
13 |
X Vĩnh Phương |
57113 |
14 |
X. Vĩnh Ngọc |
57114 |
15 |
P. Ngọc Hiệp |
57115 |
16 |
P. Vạn Thạnh |
57116 |
17 |
P. Vạn Thắng |
57117 |
18 |
P. Phương Sài |
57118 |
19 |
P. Phương Sơn |
57119 |
20 |
X. Vĩnh Hiệp |
57120 |
21 |
X Vĩnh Thạnh |
57121 |
22 |
X Vĩnh Trung |
57122 |
23 |
x Vĩnh Thái |
57123 |
24 |
P. Phước Hải |
57124 |
25 |
P. Phước Tân |
57125 |
26 |
P. Phước Tiến |
57126 |
27 |
P. Tân Lập |
57127 |
28 |
P. Phước Hòa |
57128 |
29 |
P. Vĩnh Nguyên |
57129 |
30 |
P. Vĩnh Trường |
57130 |
31 |
P. Phước Long |
57131 |
32 |
x Phước Đồng |
57132 |
33 |
BCP Nha Trang |
57150 |
34 |
BC KHL Nha Trang |
57151 |
35 |
BC. TMĐT Nha Trang |
57152 |
36 |
BC Lê Thánh Tôn |
57153 |
37 |
BC. Nguyễn Thiện Thuật |
57154 |
38 |
BC Tháp Bà |
57155 |
39 |
BC. Đồng Đế |
57156 |
40 |
BC Đường Đệ |
57157 |
41 |
BC Vĩnh Lương |
57158 |
42 |
BC. Vạn Thạnh |
57159 |
43 |
BC Phương Sài |
57160 |
44 |
BC Vĩnh Thạnh |
57161 |
45 |
BC Lê Hồng Phong |
57162 |
46 |
BC Tân Lập |
57163 |
47 |
BC Vĩnh Nguyên |
57164 |
48 |
BC Bình Tân |
57165 |
49 |
BC Phước Đồng |
57166 |
50 |
BC Hòn RỞ |
57167 |
51 |
BC. Hệ 1 Khánh Hòa |
57199 |
Mã ZIP huyện Vạn Ninh
1 |
BC. Trung tâm huyện Vạn Ninh |
57200 |
2 |
Huyện ủy |
57201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57204 |
6 |
TT. Vạn Giã |
57206 |
7 |
X. Vạn Hưng |
57207 |
8 |
X Xuân Sơn |
57208 |
9 |
X. Vạn Lương |
57209 |
10 |
X Vạn Phú |
57210 |
11 |
X Vạn Bình |
57211 |
12 |
X. Vạn Thắng |
57212 |
13 |
X. Vạn Khánh |
57213 |
14 |
X. Vạn Long |
57214 |
15 |
X Vạn Phước |
57215 |
16 |
X Đại Lãnh |
57216 |
17 |
X Vạn Thọ |
57217 |
18 |
X Vạn Thạnh |
57218 |
19 |
BCP. Vạn Ninh |
57250 |
20 |
BC Xuân Tự |
57251 |
21 |
BC Đại Lãnh |
57252 |
22 |
BC Vạn Thọ |
57253 |
Mã ZIP Thị xã Ninh Hòa
1 |
BC. Trung tâm thị xã Ninh Hòa |
57300 |
2 |
Thị ủy |
57301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57304 |
6 |
P. Ninh Hiệp |
57306 |
7 |
x Ninh Thân |
57307 |
8 |
X Ninh Phụng |
57308 |
9 |
X Ninh Xuân |
57309 |
10 |
X Ninh Bình |
57310 |
11 |
X Ninh Quang |
57311 |
12 |
P. Ninh Giang |
57312 |
13 |
P. Ninh Hà |
57313 |
14 |
x Ninh Lộc |
57314 |
15 |
x Ninh ích |
57315 |
16 |
X Ninh Hưng |
57316 |
17 |
X Ninh Tân |
57317 |
18 |
X Ninh Sim |
57318 |
19 |
x Ninh Tây |
57319 |
20 |
x Ninh Thượng |
57320 |
21 |
X Ninh Sơn |
57321 |
22 |
x Ninh An |
57322 |
23 |
X Ninh Trung |
57323 |
24 |
X. Ninh Đông |
57324 |
25 |
P. Ninh Đa |
57325 |
26 |
X Ninh Thọ |
57326 |
27 |
P. Ninh Hải |
57327 |
28 |
P. Ninh Diêm |
57328 |
29 |
P. Ninh Thủy |
57329 |
30 |
x Ninh Phú |
57330 |
31 |
x Ninh Phước |
57331 |
32 |
X. Ninh Vân |
57332 |
33 |
BCP. Ninh Hòa |
57350 |
34 |
BC KHL Ninh Hòa |
57351 |
35 |
BC Ngã Ba Trong |
57352 |
36 |
BC Ninh Xuân |
57353 |
37 |
BC Ninh ích |
57354 |
38 |
BC Dục Mỹ |
57355 |
39 |
BC Lạc An |
57356 |
40 |
BC. Hòn Khói |
57357 |
41 |
BC. Ninh Phước |
57358 |
Mã ZIP huyện Khánh Vĩnh
1 |
BC Trung tâm huyện Khánh Vĩnh |
57400 |
2 |
Huyện ủy |
57401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57404 |
6 |
TT. Khánh Vĩnh |
57406 |
7 |
X Sông Cầu |
57407 |
8 |
x Khánh Phú |
57408 |
9 |
x Khánh Thành |
57409 |
10 |
X. Cầu Bà |
57410 |
11 |
X Liên Sang |
57411 |
12 |
X Sơn Thái |
57412 |
13 |
X Giang Ly |
57413 |
14 |
X Khánh Thượng |
57414 |
15 |
X. Khánh Nam |
57415 |
16 |
X Khánh Trung |
57416 |
17 |
X Khánh Hiệp |
57417 |
18 |
x Khánh Bình |
57418 |
19 |
X Khánh Đông |
57419 |
20 |
BCP. Khánh Vĩnh |
57450 |
Mã ZIP huyện Diên Khánh
1 |
BC Trung tâm huyện Diên Khánh |
57500 |
2 |
Huyện ủy |
57501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57504 |
6 |
TT. Diên Khánh |
57506 |
7 |
x Diên Phú |
57507 |
8 |
X Diên Điển |
57508 |
9 |
X Diên Sơn |
57509 |
10 |
X Diên Lâm |
57510 |
11 |
X Diên Xuân |
57511 |
12 |
X Diên Đồng |
57512 |
13 |
X Diên Thọ |
57513 |
14 |
X Diên Tân |
57514 |
15 |
X Suối Tiên |
57515 |
16 |
X Diên Lộc |
57516 |
17 |
X Diên Hòa |
57517 |
18 |
x Diên Phước |
57518 |
19 |
X Diên Lạc |
57519 |
20 |
X Diên Thạnh |
57520 |
21 |
X Diên Bình |
57521 |
23 |
X Diên Toàn |
57523 |
24 |
X Diên An |
57524 |
25 |
BCP. Diên Khánh |
57530 |
26 |
BC. Ngã Ba Thành |
57531 |
27 |
BC Diên Xuân |
57532 |
28 |
BC Diên Phước |
57533 |
29 |
BC Suối Hiệp |
57534 |
Mã ZIP huyện Khánh Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Khánh Sơn |
57550 |
2 |
Huyện ủy |
57551 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57552 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57553 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57554 |
6 |
TT. Tô Hạp |
57556 |
7 |
X Ba Cụm Bắc |
57557 |
8 |
X Ba Cụm Nam |
57558 |
9 |
X Sơn Bình |
57559 |
10 |
x Thành Sơn |
57560 |
11 |
X Sơn Lâm |
57561 |
12 |
X Sơn Hiệp |
57562 |
13 |
X Sơn Trung |
57563 |
14 |
BCP Khánh Sơn |
57575 |
Mã ZIP huyện Cam Lâm
1 |
BC Trung tâm huyện Cam Lâm |
57600 |
2 |
Huyện ủy |
57601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57604 |
6 |
TT. Cam Đức |
57606 |
7 |
X Cam Hiệp Bắc |
57607 |
8 |
X Cam Hiệp Nam |
57608 |
9 |
X Cam Thành Bắc |
57609 |
10 |
X. Cam An Nam |
57610 |
11 |
X Cam An Bắc |
57611 |
12 |
x Cam Phước Tây |
57612 |
13 |
X Sơn Tân |
57613 |
14 |
x Cam Hải Tây |
57614 |
15 |
x Cam Hải Đông |
57615 |
16 |
X Cam Hòa |
57616 |
17 |
X Cam Tân |
57617 |
18 |
X Suối Tân |
57618 |
19 |
X Suối Cát |
57619 |
20 |
BCP. Cam Lâm |
57650 |
21 |
BC. Cam An Nam |
57651 |
22 |
BC Cam Hòa |
57652 |
23 |
BC Suối Tân |
57653 |
24 |
BC Suối Dầu |
57654 |
Mã ZIP thành phố Cam Ranh
1 |
BC. Trung tâm thành phố Cam Ranh |
57800 |
2 |
Thành ủy |
57801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57804 |
6 |
P. Cam Phú |
57806 |
7 |
P. Cam Lộc |
57807 |
8 |
P. Cam Thuận |
57808 |
9 |
P. Cam Linh |
57809 |
10 |
P. Cam Lợi |
57810 |
11 |
P Ba Ngòi |
57811 |
12 |
X Cam Phước Đông |
57812 |
13 |
X Cam Thịnh Tây |
57813 |
14 |
x Cam Thịnh Đông |
57814 |
15 |
X Cam Lập |
57815 |
16 |
X. Cam Bình |
57816 |
17 |
P. Cam Nghĩa |
57817 |
18 |
X Cam Thành Nam |
57818 |
19 |
P. Cam Phúc Bắc |
57819 |
20 |
P. Cam Phúc Nam |
57820 |
21 |
BCP Cam Ranh |
57850 |
22 |
BC Cam Phú |
57851 |
23 |
BC. Cam Phước Đông |
57852 |
24 |
BC Mỹ Thanh |
57853 |
25 |
BC Mỹ Ca |
57854 |
26 |
BC. Cam Phúc Nam |
57855 |
27 |
BC Cam Phú |
57856 |
28 |
BĐVHX Bình Hưng |
57857 |
29 |
BC KHL-HCC Cam Ranh |
57898 |
Mã ZIP huyện Trường Sa
1 |
BC. Trung tâm huyện Trường Sa |
57900 |
2 |
Huyện ủy |
57901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57904 |
6 |
TT. Trường Sa |
57906 |
7 |
X Sinh Tổn |
57907 |
8 |
x Song Tử Tây |
57908 |
9 |
BCP. Trường Sa |
57950 |
10 |
BC Trường Sa |
57951 |
11 |
BĐVH Đảo Trường Sa |
57952 |
12 |
BĐVH Đảo Sinh Tổn |
57953 |
Cách tra cứu mã bưu chính Khánh Hòa chính xác
Chỉ cần vài thao tác là bạn đã có thể lấy được mã bưu chính Khánh Hòa:
- Bước 1: Truy cập vào trang chủ tra cứu mã bưu chính quốc gia Việt Nam theo địa chỉ: https://mabuuchinh.vn/
- Bước 2: Nhập nội dung vào ô tìm kiếm mã bưu chính, ở đây sẽ nhập “Khánh Hòa”.
- Bước 3: Chọn nút “Tìm kiếm” để hiển thị kết quả mã bưu điện

Trang thông tin điện tử sẽ hiển thị ra tất cả mã bưu điện thuộc Khánh Hòa và bưu cục. Cung cấp địa chỉ cụ thể và thông tin liên hệ cho từng bưu cục tại Khánh Hòa.
Ngoài việc tìm kiếm mã ZIP Khánh Hòa, người dùng cũng có thể tìm kiếm theo từng khu vực các tỉnh thành khác cụ thể theo thao tác sau: Tên khu vực => Tìm kiếm.
Hi vọng những thông tin SuperShip vừa cung cấp sẽ đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm mã Zip Khánh Hòa của bạn.