Mã zip Long An, bảng danh sách mã bưu chính từng thành phố, huyện
Mã zip Long An là gì? Tra cứu nhanh và chính xác mã bưu chính Long An mới nhất theo từng huyện, xã và thành phố, cập nhật chi tiết từ Danh bạ Mã Bưu chính Quốc gia. Bài viết cung cấp bảng tra cứu mã bưu điện Long An 82000 giúp người dân và doanh nghiệp gửi nhận hàng hóa, bưu phẩm dễ dàng, đảm bảo độ chính xác cao nhất cho mọi giao dịch.
1. Mã bưu chính Long An
Mã zip Long An, hay còn gọi là mã bưu chính Long An, đóng vai trò quan trọng trong việc định danh và sắp xếp bưu phẩm, hàng hóa gửi đến tỉnh này. Theo quy chuẩn quốc gia hiện tại, mã bưu chính được cấu tạo bởi năm (05) ký tự số. Trong đó, hai ký tự đầu tiên (82) xác định tỉnh Long An. Mã tỉnh Long An là 82000.
2. Bảng tra cứu mã zip Long An theo thành phố và huyện
Tỉnh Long An hiện sử dụng dải mã bưu chính quốc gia từ 82000. Để tiện cho việc tra cứu mã bưu điện Long An chi tiết, chúng tôi đã tổng hợp và sắp xếp mã bưu chính theo từng đơn vị hành chính cấp huyện, xã dựa trên dữ liệu bạn cung cấp.
2.1. Thành phố Tân An
Thành phố Tân An là trung tâm hành chính của tỉnh Long An, có mã quận/huyện là 821. Việc tra cứu mã zip Tân An chính xác là vô cùng quan trọng đối với các giao dịch thương mại và bưu chính tại khu vực này.
| Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính | Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm TP. Tân An | 82100 | Xã Lợi Bình Nhơn | 82112 |
| Thành ủy | 82101 | Xã Nhơn Thạnh | 82113 |
| Hội đồng nhân dân | 82102 | Xã An Vĩnh Ngãi | 82114 |
| Ủy ban nhân dân | 82103 | Xã Hướng Thọ Phú | 82115 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82104 | Xã Khánh Hậu | 82116 |
| Phường 1 | 82106 | Xã Nhơn Thạnh (Lặp lại) | 82117 |
| Phường 2 | 82107 | BCP. Tân An (Bưu cục phát) | 82150 |
| Phường 3 | 82108 | BC. KHL Tân An | 82151 |
| Phường 4 | 82109 | BC. Phường 3 | 82152 |
| Phường 5 | 82110 | Xã Bình Tâm | 82111 |
Xem thêm: Mã zip Lâm Đồng – bảng danh sách mã bưu chính từng quận huyện
2.2. Huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành có mã quận/huyện là 822.
| Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính | Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm huyện Châu Thành | 82200 | Xã Hiệp Thạnh | 82212 |
| Huyện ủy | 82201 | Xã Thuận Mỹ | 82213 |
| Hội đồng nhân dân | 82202 | Xã Long Trì (Lặp lại) | 82214 |
| Ủy ban nhân dân | 82203 | Xã Phước Lâm | 82215 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82204 | Xã Hoà Thuận | 82216 |
| Thị trấn Tầm Vu | 82206 | Xã Thanh Vĩnh Đông | 82217 |
| Xã An Lục Long | 82207 | Xã Thuận Mỹ (Lặp lại) | 82218 |
| Xã Thanh Phú Long | 82208 | BCP. Châu Thành | 82250 |
| Xã Phước Tân Hưng | 82209 | Xã Dương Xuân Hội | 82210 |
| Xã Long Trì | 82211 | – | – |
Xem thêm: Tổng hợp Mã zip Vĩnh Phúc chi tiết nhất theo phường/xã
2.3. Huyện Cần Giuộc
Huyện Cần Giuộc có mã quận/huyện là 823. Vị trí chiến lược này làm cho việc sử dụng mã bưu điện Long An tại Cần Giuộc trở nên cực kỳ quan trọng đối với luồng hàng hóa liên tỉnh.
| Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính | Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm huyện Cần Giuộc | 82300 | Xã Phước Vĩnh Tây | 82313 |
| Huyện ủy | 82301 | Xã Long Phụng | 82314 |
| Hội đồng nhân dân | 82302 | Xã Đông Thạnh | 82315 |
| Ủy ban nhân dân | 82303 | Xã Tân Tập | 82316 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82304 | Xã Phước Vĩnh Đông | 82317 |
| Thị trấn Cần Giuộc | 82306 | Xã Long An | 82318 |
| Xã Long Thượng | 82307 | Xã Long Hậu | 82319 |
| Xã Phước Lý | 82308 | Xã Phước Lại | 82320 |
| Xã Phước Hậu | 82309 | Xã Long Phụng (Lặp lại) | 82321 |
| Xã Mỹ Lộc | 82310 | BCP. Cần Giuộc | 82350 |
| Xã Phước Lâm | 82311 | Xã Thuận Thành | 82312 |
2.4. Huyện Bến Lức
Huyện Bến Lức có mã quận/huyện là 824. Nhu cầu về dịch vụ bưu chính và vận chuyển hàng hóa ở đây rất cao.
| Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính | Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm huyện Bến Lức | 82400 | Xã Thạnh Hòa | 82413 |
| Huyện ủy | 82401 | Xã Thạnh Đức | 82414 |
| Hội đồng nhân dân | 82402 | Xã Nhuận Đức | 82415 |
| Ủy ban nhân dân | 82403 | Xã Mỹ Yên | 82416 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82404 | Xã Long Hiệp (Lặp lại) | 82417 |
| Thị trấn Bến Lức | 82406 | Xã Tân Bửu | 82418 |
| Xã Phước Lợi | 82407 | Xã Phước Lợi (Lặp lại) | 82419 |
| Xã Long Hiệp | 82408 | BCP. Bến Lức | 82450 |
| Xã Thanh Phú | 82409 | BCP. Bến Lức 2 | 82451 |
| Xã An Thạnh | 82410 | Xã Lương Hòa | 82411 |
| Xã Lương Bình | 82412 | – | – |
Xem thêm: Danh sách mã Zip Ninh Bình theo từng thành phố, huyện
2.5. Huyện Đức Hòa
Huyện Đức Hòa có mã quận/huyện là 825.
| Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính | Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm huyện Đức Hòa | 82500 | Xã Hiệp Hòa | 82514 |
| Huyện ủy | 82501 | Xã Tân Phú | 82515 |
| Hội đồng nhân dân | 82502 | Xã Lộc Giang | 82516 |
| Ủy ban nhân dân | 82503 | Xã An Ninh Đông | 82517 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82504 | Xã An Ninh Tây | 82518 |
| Thị trấn Đức Hòa | 82506 | Xã Hựu Thạnh | 82519 |
| Xã Đức Lập Hạ | 82507 | Xã Đức Hòa Hạ | 82520 |
| Xã Đức Lập Thượng | 82508 | Xã Đức Hòa Đông | 82521 |
| Xã Mỹ Hạnh Bắc | 82509 | Xã Đức Hòa Thượng | 82522 |
| Xã Mỹ Hạnh Nam | 82510 | Xã Đức Hòa (Lặp lại) | 82523 |
| Xã Hòa Khánh Tây | 82511 | Xã Hiệp Hòa (Lặp lại) | 82524 |
| Xã Hòa Khánh Đông | 82512 | Xã Đức Lập (Lặp lại) | 82525 |
| Xã Hòa Khánh Nam | 82513 | BCP. Đức Hòa | 82550 |
2.6. Huyện Mộc Hóa
Huyện Mộc Hóa là một huyện nằm ở khu vực Đồng Tháp Mười, có mã quận/huyện là 831.
| Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính | Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm huyện Mộc Hóa | 83100 | Xã Tân Lập | 83111 |
| Huyện ủy | 83101 | Xã Bình Phong Thạnh | 83112 |
| Hội đồng nhân dân | 83102 | BCP. Mộc Hóa (Bưu cục phát) | 83150 |
| Ủy ban nhân dân | 83103 | BDVHX Tân Lập 2 | 83151 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83104 | Xã Bình Hòa Tây | 83109 |
| Xã Tân Thạnh | 83105 | Xã Bình Hòa Trung | 83110 |
| Xã Bình Hòa Đông | 83106 | Xã Bình Thạnh | 83107 |
2.7. Huyện Vĩnh Hưng
Huyện Vĩnh Hưng có mã quận/huyện là 832.
| Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính | Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm huyện Vĩnh Hưng | 83200 | Xã Vĩnh Trị | 83211 |
| Huyện ủy | 83201 | Xã Vĩnh Bình | 83212 |
| Hội đồng nhân dân | 83202 | Xã Vĩnh Thuận | 83213 |
| Ủy ban nhân dân | 83203 | Xã Tuyên Bình Tây | 83214 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83204 | Xã Tuyên Bình | 83215 |
| Thị trấn Vĩnh Hưng | 83206 | BCP. Vĩnh Hưng | 83250 |
| Xã Thái Bình Trung | 83207 | BDVHX Vĩnh Bình 2 | 83252 |
| Xã Thái Trị | 83208 | Xã Hưng Điền A | 83209 |
| Xã Khánh Hưng | 83210 | – | – |
Xem thêm: Mã zip Hưng Yên: Bảng Danh Sách Mã Bưu Chính Chi Tiết 5 Số Của Từng Huyện/Thành Phố (Cập Nhật 2025)
2.8. Huyện Tân Hưng
Huyện Tân Hưng thuộc dải mã quận/huyện 833.
| Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính | Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm huyện Tân Hưng | 83300 | Xã Vĩnh Châu B | 83313 |
| Huyện ủy | 83301 | Xã Vĩnh Lợi | 83314 |
| Hội đồng nhân dân | 83302 | Xã Vĩnh Châu A | 83315 |
| Ủy ban nhân dân | 83303 | Xã Vĩnh Đại | 83316 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83304 | Xã Vĩnh Bửu | 83317 |
| Thị trấn Tân Hưng | 83306 | BCP. Tân Hưng | 83350 |
| Xã Vĩnh Thạnh | 83307 | Xã Thạnh Hưng | 83308 |
| Xã Hưng Hà | 83309 | Xã Hưng Điền | 83310 |
| Xã Hưng Điền B | 83311 | Xã Hưng Thạnh | 83312 |
2.9. Huyện Tân Thạnh
Huyện Tân Thạnh sử dụng mã quận/huyện 834.
| Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính | Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm huyện Tân Thạnh | 83400 | Xã Tân Ninh | 83415 |
| Huyện ủy | 83401 | Xã Nhơn Ninh (Lặp lại) | 83416 |
| Hội đồng nhân dân | 83402 | Xã Tân Hòa | 83417 |
| Ủy ban nhân dân | 83403 | Xã Tân Bình | 83418 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83404 | BCP. Tân Thạnh | 83450 |
| Thị trấn Tân Thạnh | 83406 | Xã Nhơn Hòa Lập | 83410 |
| Xã Kiến Bình | 83407 | Xã Bắc Hòa | 83411 |
| Xã Nhơn Ninh | 83408 | Xã Hậu Thạnh Tây | 83412 |
| Xã Tân Lập | 83409 | Xã Hậu Thạnh Đông | 83413 |
| Xã Tân Thạnh (Lặp lại) | 83414 | – | – |
Xem thêm: Mã Zip Cần Thơ – Bảng mã bưu chính cập nhật mới nhất
2.10. Huyện Thủ Thừa
Huyện Thủ Thừa có mã quận/huyện là 835.
| Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính | Đơn vị Hành chính | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm huyện Thủ Thừa | 83500 | Xã Long Thuận | 83510 |
| Huyện ủy | 83501 | Xã Long Thạnh (Lặp lại) | 83511 |
| Hội đồng nhân dân | 83502 | Xã Mỹ Lạc | 83512 |
| Ủy ban nhân dân | 83503 | Xã Mỹ An | 83514 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83504 | Xã Bình An | 83515 |
| Thị trấn Thủ Thừa | 83506 | Xã Mỹ Phú | 83516 |
| Xã Tân Thành | 83507 | Xã Bình Thạnh | 83517 |
| Xã Tân Lập | 83508 | Xã Nhị Thành | 83518 |
| Xã Long Thạnh | 83509 | BCP. Thủ Thừa | 83550 |
3. Một số cập nhật mã Zip Long An sau sát nhập 2025
Long An đã sáp nhập với tỉnh Tây Ninh để tạo thành một tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Tây Ninh. Việc sáp nhập này chính thức có hiệu lực từ ngày 1/7/2025 và trung tâm hành chính của tỉnh mới này được đặt tại TP. Tân An, tỉnh Long An trước đây.
Mặc dù tên địa danh và số lượng đơn vị hành chính đã thay đổi, Mã Bưu chính Quốc gia 5 số cũ vẫn đang là mã có hiệu lực và được các đơn vị vận chuyển sử dụng để định tuyến.
Xem thêm: Danh sách mã Zip Bắc giang theo từng thành phố, huyện
Đăng kí dịch vụ SuperShip tại đây
Ở trên là những thông tin SuperShip cung cấp về Mã zip Long An, bảng danh sách mã bưu chính từng thành phố, huyện. Hi vọng nội dung trên sẽ đáp ứng được nhu cầu đang tìm kiếm của bạn.
Theo dõi các kênh khác của SuperShip để cập nhật các thông tin mới nhất nhé:
Facebook SuperShip: https://www.facebook.com/supership.vn
Facebook SuperAi: https://www.facebook.com/superai.vn


