Mã zip Hưng Yên: Bảng Danh Sách Mã Bưu Chính Chi Tiết 5 Số Của Từng Huyện/Thành Phố (Cập Nhật 2025)
Bài viết này cung cấp bảng tra cứu và cập nhật Mã bưu chính Hưng Yên 5 số mới nhất 2025 chi tiết cho từng thành phố, huyện. Nắm rõ mã bưu chính Hưng Yên chính xác giúp bạn gửi/nhận bưu phẩm, thư từ và khai báo địa chỉ online một cách nhanh chóng, chuẩn xác.
1. Mã Bưu Chính Hưng Yên (Zip Code Hưng Yên)
Mã bưu chính (Zip Code) mới nhất được gán cho tỉnh Hưng Yên, theo công bố chính thức từ Bộ Thông tin và Truyền thông, là mã tỉnh 17000. Ký tự 17 này sẽ là hai số đầu tiên trong hệ thống mã bưu chính 5 số mới được áp dụng trên toàn quốc.
Xem thêm: Mã zip Lâm Đồng – bảng danh sách mã bưu chính từng quận huyện
Các mã này được gán riêng biệt cho các cơ quan Đảng, Nhà nước và các tổ chức cấp tỉnh tại Hưng Yên.
- Trung tâm tỉnh Hưng Yên: 17000
- Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy: 17001
- Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy: 17010
- Hội đồng nhân dân: 17021
- Ủy ban nhân dân và Văn phòng: 17037
- Hệ 1 Hưng Yên: 17099
2. Bảng Tra Cứu Chi Tiết Mã Zip Hưng Yên Theo Từng Đơn Vị Hành Chính (Thành Phố, Huyện) Có Chính Xác Không?
Để phục vụ tối đa nhu cầu tra cứu, dưới đây là tổng hợp mã bưu chính cho các cơ quan hành chính cấp tỉnh, các mã tiền tố cấp huyện/thành phố và bảng chi tiết mã 5 số cho từng xã/phường. Thông tin được xây dựng dựa trên Danh bạ Mã Bưu chính Quốc gia do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.
Tỉnh Hưng Yên có 10 đơn vị hành chính cấp huyện/thành phố với các mã tiền tố như sau:
| Phường / Xã | Mã quận, huyện | Phường / Xã | Mã quận, huyện |
| TP. Hưng Yên | 17100 | Huyện Văn Giang | 17650 – 17690 |
| Huyện Tiên Lữ | 17200 | Huyện Yên Mỹ | 17700 |
| Huyện Phù Cừ | 17300 | Huyện Khoái Châu | 17800 |
| Huyện Ân Thi | 17400 | Huyện Kim Động | 17900 |
| Thị xã Mỹ Hào | 17500 | Huyện Văn Lâm | 17600 – 17640 |
Xem thêm: Cập nhật mã Zip Bắc Ninh chi tiết nhất theo thành phố/huyện
2.1 Mã Zip Thị Xã Mỹ Hào
Thị xã Mỹ Hào sử dụng mã tiền tố 175. Dưới đây là mã bưu chính chi tiết cấp xã/phường của Thị xã Mỹ Hào:
| Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm Thị xã Mỹ Hào | 17500 | Xã Dị Sử | 17512 |
| Thị trấn Bần Yên Nhân | 17506 | Xã Bạch Sam | 17513 |
| Xã Phan Đình Phùng | 17507 | Xã Minh Đức | 17514 |
| Xã Cẩm Xá | 17508 | Xã Phùng Chí Kiên | 17515 |
| Xã Dương Quang | 17509 | Xã Xuân Dục | 17516 |
| Xã Hòa Phong | 17510 | Xã Ngọc Lâm | 17517 |
| Xã Nhân Hòa | 17511 | Xã Hưng Long | 17518 |
Xem thêm: Cập nhật mã Zip Bắc Ninh chi tiết nhất theo thành phố/huyện
2.2. Mã Zip Huyện Văn Lâm
Huyện Văn Lâm được gán dải mã tiền tố từ 1760 đến 1764. Mã bưu chính chi tiết cấp xã/thị trấn của Huyện Văn Lâm:
| Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm huyện Văn Lâm | 17600 | Xã Đình Dù | 17612 |
| Thị trấn Như Quỳnh | 17606 | Xã Minh Hải | 17613 |
| Xã Lạc Đạo | 17607 | Xã Lương Tài | 17614 |
| Xã Chỉ Đạo | 17608 | Xã Trung Trưng | 17615 |
| Xã Đại Đồng | 17609 | Xã Lạc Hồng | 17616 |
| Xã Việt Hưng | 17610 | Xã Tân Quang | 17611 |
2.4. Mã Zip Huyện Khoái Châu
Huyện Khoái Châu sử dụng mã tiền tố 178. Mã bưu chính chi tiết cấp xã/thị trấn của Huyện Khoái Châu:
| Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm huyện Khoái Châu | 17800 | Xã Cẩm Ninh | 17819 |
| Xã Phù Ủng | 17807 | Xã Nguyễn Trãi | 17820 |
| Xã Bạch Sơn | 17808 | Xã Phùng Hưng | 17822 |
| Xã Dân Tiến | 17809 | Xã Việt Hòa | 17823 |
| Xã Đại Dưng | 17810 | Xã Đông Ninh | 17824 |
| Xã Tân Phúc | 17811 | Xã Đại Tập | 17825 |
| Xã Văn Du | 17812 | Xã Chí Tân | 17826 |
| Xã Quang Minh | 17813 | Xã Thuận Hưng | 17827 |
| Xã Xuân Trúc | 17814 | Xã Thành Công | 17828 |
| Xã Hoàng Hoa Thám | 17815 | Xã Nhuế Dương | 17829 |
| Xã Quảng Lãng | 17816 | Xã Khoái Châu | 17830 |
| Xã Văn Nhuệ | 17817 | Xã Đông Tảo | 17832 |
| Xã Đông Đăng | 17818 | Xã Đông Kết | 17833 |
Xem thêm: Danh sách mã Zip Bắc giang theo từng thành phố, huyện
2.5. Mã Zip Huyện Kim Động
Huyện Kim Động sử dụng mã tiền tố 179. Mã bưu chính chi tiết cấp xã/thị trấn của Huyện Kim Động:
| Phường / Xã | Mã bưu chính | Phường / Xã | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm huyện Kim Động | 17900 | Xã Song Mai | 17913 |
| Thị trấn Lương Bằng | 17906 | Xã Chính Nghĩa | 17914 |
| Xã Nghĩa Dân | 17907 | Xã Nhân La | 17915 |
| Xã Xuân Quan | 17908 | Xã Hùng An | 17918 |
| Xã Phạm Ngũ Lão | 17909 | Xã Ngọc Thanh | 17920 |
| Xã Thọ Vinh | 17911 | Xã Vũ Xá | 17921 |
| Xã Đồng Thanh | 17912 | Xã Hiệp Cường | 17922 |
3. Một số cập nhật mã Zip Hưng Yên sau sát nhập 2025
Tỉnh Hưng Yên sáp nhập với tỉnh Thái Bình và giữ nguyên tên gọi là tỉnh Hưng Yên mới. Sự kiện này có hiệu lực từ ngày 1/7/2025 và trung tâm chính trị – hành chính của tỉnh mới đặt tại thành phố Hưng Yên cũ.
Mặc dù tên địa danh và số lượng đơn vị hành chính đã thay đổi, Mã Bưu chính Quốc gia 5 số cũ vẫn đang là mã có hiệu lực và được các đơn vị vận chuyển sử dụng để định tuyến.
Xem thêm: Danh sách mã Zip Bắc giang theo từng thành phố, huyện
Đăng kí dịch vụ SuperShip tại đây
Ở trên là những thông tin SuperShip cung cấp về Mã zip Hưng Yên: Bảng Danh Sách Mã Bưu Chính Chi Tiết 5 Số Của Từng Huyện/Thành Phố (Cập Nhật 2025). Hi vọng nội dung trên sẽ đáp ứng được nhu cầu đang tìm kiếm của bạn.
Theo dõi các kênh khác của SuperShip để cập nhật các thông tin mới nhất nhé:
Facebook SuperShip: https://www.facebook.com/supership.vn
Facebook SuperAi: https://www.facebook.com/superai.vn


