Việc viết đúng các mã bưu chính từng khu vực của các tỉnh sẽ giúp bưu thư, đơn hàng,… của bạn tránh được tình trạng bị thất lạc. Đối với vùng “quê vua, đất chúa” thì nhu cầu giao nhận hàng hóa bây giờ cũng gia tăng chóng mặt. Vậy làm sao để xác định được mã bưu chính từng khu vực?
Trong bài viết này SuperShip sẽ cung cấp cho bạn về mã ZIP Thanh Hóa là gì? Bên cạnh đó đưa ra các mã bưu chính Thanh Hóa từng khu vực để bạn tra cứu dễ dàng và chuẩn xác nhất.
Mã ZIP Thanh Hóa là gì?
Mã Zip thanh Hoá hiện tại là 40000 – 42000 và có cấu trúc gồm 5 số, tương tự như mã Zip của 63 tỉnh thành Việt Nam nhằm đáp ứng nhu cầu gửi nhận hàng hóa của người dân, hệ thống mã bưu chính tại Thanh Hóa được được cập nhật lại số mới kể từ năm 2024. Trong đó:
- 2 ký tự số đầu tiên: Dùng để xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
- 3 ký tự tiếp theo: Dùng để xác định mã bưu chính cho các đơn vị có cấp bậc huyện/ quận, xã/ phường hoặc thấp hơn cấp tỉnh.
Mã ZIP Hải Phòng bản cập nhật mới nhất
Mã ZIP Thanh Hóa cập nhật chuẩn từng khu vực
Mỗi khu vực thuộc tỉnh Thanh Hóa đều có mã bưu chính riêng để trong quá trình gửi nhận thư từ, hàng hóa,… đảm bảo hàng hóa về đúng điểm đích.
1. Mã ZIP thành phố Thanh Hóa
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
40100 |
BC. Trung tâm thành phố Thanh Hóa |
40101 |
Thành ủy |
40102 |
Hội đồng nhân dân |
40103 |
Ủy ban nhân dân |
40104 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40106 |
P. Hàm Rồng |
40107 |
P. Tào Xuyên |
40108 |
X. Thiệu Dương |
40109 |
P. Đông Cương |
40110 |
P. Đông Thọ |
40111 |
P. Trường Thi |
40112 |
P. Nam Ngạn |
40113 |
X. Hoằng Long |
40114 |
X. Hoằng Anh |
40115 |
X. Hoằng Lý |
40116 |
X. Thiệu Khánh |
40117 |
X. Thiệu Vân |
40118 |
X. Đông Lĩnh |
40119 |
P. Phú Sơn |
40120 |
P. Điện Biên |
40121 |
P. Ba Đình |
40122 |
P. Ngọc Trạo |
40123 |
P. Lam Sơn |
40124 |
P. Đông Hương |
40125 |
P. Đông Hải |
40126 |
X. Hoằng Quang |
40127 |
X. Hoằng Đại |
40128 |
X. Quảng Hưng |
40129 |
P. Đông Sơn |
40130 |
P. Đông Vệ |
40131 |
P. Quảng Thắng |
40132 |
P. Tân Sơn |
40133 |
X. Đông Tân |
40134 |
P. An Hoạch |
40135 |
X. Đông Hưng |
40136 |
X. Đông Vinh |
40137 |
X. Quảng Thịnh |
40138 |
X. Quảng Thành |
40139 |
X. Quảng Đông |
40140 |
X. Quảng Phú |
40141 |
X. Quảng Tâm |
40142 |
X. Quảng Cát |
40150 |
BCP. Thanh Hóa 1 |
40151 |
BCP. Thanh Hóa 2 |
40152 |
BCP. Thanh Hóa 3 |
40153 |
BC. Ba Voi |
40154 |
BC. Cầu Tào |
40155 |
BC. Chơ Môi |
40156 |
BC. Đội Cung |
40157 |
BC. Đông Vệ |
40158 |
BC. Ga Thanh Hóa |
40159 |
BC. Hàm Rồng |
40160 |
BC. Hàng Đồng |
40161 |
BC. Kinh doanh tiếp thị 1 |
40162 |
BC. Kinh doanh tiếp thị 2 |
40163 |
BC. Lai Thành |
40164 |
BC. Phú Sơn |
40199 |
BC. Hệ 1 Thanh Hóa |
2. Mã ZIP thành phố Sầm Sơn
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
40200 |
BC. Trung tâm thành phố Sầm Sơn |
40201 |
Thành ủy |
40202 |
Hội đồng nhân dân |
40203 |
Ủy ban nhân dân |
40204 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40206 |
P. Trường Sơn |
40207 |
P. Bắc Sơn |
40208 |
P. Trung Sơn |
40209 |
P. Quảng Cư |
40210 |
P. Quảng Tiến |
40211 |
P. Quảng Châu |
40212 |
P. Quảng Thọ |
40213 |
P. Quảng Vinh |
40214 |
X. Quảng Đại |
40215 |
X. Quảng Hùng |
40216 |
X. Quảng Minh |
40250 |
BCP. Sầm Sơn |
40251 |
BC. Quảng Tiến |
3. Mã ZIP huyện Ngọc Lặc
41700 |
Bc. Trung tâm huyện Ngọc Lặc |
41701 |
Huyện ủy |
41702 |
Hội đồng nhân dân |
41703 |
Ủy ban nhân dân |
41704 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41706 |
TT. Ngọc Lặc |
41718 |
X. Cao Ngọc |
41710 |
X. Cao Thịnh |
41713 |
X. Đồng Thịnh |
41727 |
X. Kiên Thọ |
41721 |
X. Lam Sơn |
41711 |
X. Lộc Thịnh |
41720 |
X. Minh Sơn |
41722 |
X. Minh Tiến |
41717 |
X. Mỹ Tân |
41707 |
X. Ngọc Khê |
41712 |
X. Ngọc Liên |
41708 |
X. Ngọc Sơn |
41709 |
X. Ngọc Trung |
41723 |
X. Nguyệt Ấn |
41726 |
X. Phúc Thịnh |
41724 |
X. Phùng Giáo |
41725 |
X. Phùng Minh |
41714 |
X. Quang Trung |
41716 |
X. Thạch Lập |
41715 |
X. Thúy Sơn |
41719 |
X. Vân Âm |
41750 |
BCP. Ngọc Lặc |
41751 |
BC. Phố Xi |
41752 |
BC. Minh Tiến |
41753 |
BC. Phố 1 |
4. Mã ZIP huyện Nga Sơn
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
40500 |
BC. Trung tâm huyện Nga Sơn |
40501 |
Huyện ủy |
40502 |
Hội đồng nhân dân |
40503 |
Ủy ban nhân dân |
40504 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40506 |
TT. Nga Sơn |
40507 |
X. Nga Yên |
40508 |
X. Nga Hải |
40509 |
X. Nga Liên |
40510 |
X. Nga Thành |
40511 |
X. Nga An |
40512 |
X. Nga Thái |
40513 |
X. Nga Phú |
40514 |
X. Nga Điền |
40515 |
X. Nga Giáp |
40516 |
X. Nga Thiện |
40517 |
X. Nga Trường |
40518 |
X. Nga Vịnh |
40519 |
X. Ba Đình |
40520 |
X. Nga Tiến |
40521 |
X. Nga Văn |
40522 |
X. Nga Thắng |
40523 |
X. Nga Mỹ |
40524 |
X. Nga Lĩnh |
40525 |
X. Nga Thạch |
40526 |
X. Nga Nhân |
40527 |
X. Nga Bạch |
40528 |
X. Nga Trung |
40529 |
X. Nga Hưng |
40530 |
X. Nga Thanh |
40531 |
X. Nga Thủy |
40532 |
X. Nga Tân |
40550 |
BCP. Nga Sơn |
40551 |
BC. Hói Đào |
40552 |
BC. Mai An Tiêm |
40553 |
BC. Nga Nhân |
5. Mã ZIP huyện Hà Trung
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
40600 |
BC. Trung tâm huyện Hà Trung |
40601 |
Huyện ủy |
40602 |
Hội đồng nhân dân |
40603 |
Ủy ban nhân dân |
40604 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40606 |
TT. Hà Trung |
40607 |
X. Hà Lai |
40608 |
X. Hà Châu |
40609 |
X. Hà Vinh |
40610 |
X. Hà Thanh |
40611 |
X. Hà Vân |
40612 |
X. Hà Dương |
40613 |
X. Hà Yên |
40614 |
X. Hà Bình |
40615 |
X. Hà Ninh |
40616 |
X. Hà Thái |
40617 |
X. Hà Lâm |
40618 |
X. Hà Phú |
40619 |
X. Hà Hải |
40620 |
X. Hà Ngọc |
40621 |
X. Hà Phong |
40622 |
X. Hà Bắc |
40623 |
X. Hà Long |
40624 |
X. Hà Giang |
40625 |
X. Hà Tiến |
40626 |
X. Hà Tân |
40627 |
X. Hà Lĩnh |
40628 |
X. Hà Đông |
40629 |
X. Hà Sơn |
40630 |
X. Hà Toại |
40650 |
BCP. Hà Trung |
40651 |
BC. Cầu Cừ |
40652 |
BC. Chơ Gũ |
40653 |
BC. Đò Lèn |
6. Mã ZIP thị xã Bỉm Sơn
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
40700 |
BC. Trung tâm thị xã Bỉm Sơn |
40701 |
Thị ủy |
40702 |
Hội đồng nhân dân |
40703 |
Ủy ban nhân dân |
40704 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40706 |
P. Ba Đình |
40707 |
P. Lam Sơn |
40708 |
P. Đông Sơn |
40709 |
X. Hà Lan |
40710 |
X. Quang Trung |
40711 |
P. Phú Sơn |
40712 |
P. Ngọc Trạo |
40713 |
P. Bắc Sơn |
40750 |
BCP. Bỉm Sơn |
40751 |
BC. Bắc Sơn |
40752 |
BC. Lam Sơn |
7. Mã ZIP huyện Hoằng Hóa
ZIP code |
Đối tượng gắn mã |
40300 |
BC. Trung tâm huyện Hoằng Hóa |
40301 |
Huyện ủy |
40302 |
Hội đồng nhân dân |
40303 |
Ủy ban nhân dân |
40304 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40306 |
TT. Bút Sơn |
40307 |
X. Hoằng Đạo |
40308 |
X. Hoằng Ngọc |
40309 |
X. Hoằng Đông |
40310 |
X. Hoằng Phụ |
40311 |
X. Hoằng Thanh |
40312 |
X. Hoằng Tiến |
40313 |
X. Hoằng Hải |
40314 |
X. Hoằng Trường |
40315 |
X. Hoằng Yến |
40316 |
X. Hoằng Hà |
40317 |
X. Hoằng Phúc |
40318 |
X. Hoằng Đạt |
40319 |
X. Hoằng Xuyên |
40320 |
X. Hoằng Đức |
40321 |
X. Hoằng Khê |
40322 |
X. Hoằng Quý |
40323 |
X. Hoằng Sơn |
40324 |
X. Hoằng Lương |
40325 |
X. Hoằng Trinh |
40326 |
X. Hoằng Trung |
40327 |
X. Hoằng Kim |
40328 |
X. Hoằng Khánh |
40329 |
X. Hoằng Xuân |
40330 |
X. Hoằng Phương |
40331 |
X. Hoằng Phú |
40332 |
X. Hoằng Giang |
40333 |
X. Hoằng Hợp |
40334 |
X. Hoằng Quỳ |
40335 |
X. Hoằng Cát |
40336 |
X. Hoằng Minh |
40337 |
X. Hoằng Vinh |
40338 |
X. Hoằng Đồng |
40339 |
X. Hoằng Thịnh |
40340 |
X. Hoằng Lộc |
40341 |
X. Hoằng Thái |
40342 |
X. Hoằng Thắng |
40343 |
X. Hoằng Lưu |
40344 |
X. Hoằng Thành |
40345 |
X. Hoằng Trạch |
40346 |
X. Hoằng Phong |
40347 |
X. Hoằng Tân |
40348 |
X. Hoằng Châu |
40375 |
BCP. Hoằng Hóa |
40376 |
BCP. Chơ Vực |
40377 |
BC. Hoằng Châu |
40378 |
BC. Nghĩa Trang |
8. Mã ZIP huyện Đông Sơn
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
40800 |
BC. Trung tâm huyện Đông Sơn |
40801 |
Huyện ủy |
40802 |
Hội đồng nhân dân |
40803 |
Ủy ban nhân dân |
40804 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40806 |
TT. Rừng Thông |
40807 |
X. Đông Tiến |
40808 |
X. Đông Thanh |
40809 |
X. Đông Khê |
40810 |
X. Đông Hoàng |
40811 |
X. Đông Ninh |
40812 |
X. Đông Anh |
40813 |
X. Đông Minh |
40814 |
X. Đông Thịnh |
40815 |
X. Đông Hòa |
40816 |
X. Đông Yên |
40817 |
X. Đông Văn |
40818 |
X. Đông Phú |
40819 |
X. Đông Quang |
40820 |
X. Đông Nam |
40850 |
BCP. Đông Sơn |
9. Mã ZIP huyện Hậu Lộc
ZIP code |
Đối tượng gắn mã |
40400 |
BC. Trung tâm huyện Hậu Lộc |
40401 |
Huyện ủy |
40402 |
Hội đồng nhân dân |
40403 |
Ủy ban nhân dân |
40404 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40406 |
TT. Hậu Lộc |
40407 |
X. Xuân Lộc |
40408 |
X. Hòa Lộc |
40409 |
X. Hải Lộc |
40410 |
X. Minh Lộc |
40411 |
X. Phú Lộc |
40412 |
X. Thịnh Lộc |
40413 |
X. Hoa Lộc |
40414 |
X. Ngư Lộc |
40415 |
X. Đa Lộc |
40416 |
X. Hưng Lộc |
40417 |
X. Liên Lộc |
40418 |
X. Quang Lộc |
40419 |
X. Tuy Lộc |
40420 |
X. Phong Lộc |
40421 |
X. Cầu Lộc |
40422 |
X. Thành Lộc |
40423 |
X. Đồng Lộc |
40424 |
X. Đại Lộc |
40425 |
X. Châu Lộc |
40426 |
X. Triệu Lộc |
40427 |
X. Tiến Lộc |
40428 |
X. Lộc Sơn |
40429 |
X. Lộc Tân |
40430 |
X. Mỹ Lộc |
40431 |
X. Văn Lộc |
40432 |
X. Thuần Lộc |
40450 |
BCP. Hậu Lộc |
40451 |
BC. Đại Lộc |
40452 |
BC. Hoa Lộc |
40453 |
BC. Minh Lộc |
10. Mã ZIP huyện Mường Lát
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
42100 |
BC. Trung tâm huyện Mường Lát |
42101 |
Huyện ủy |
42102 |
Hội đồng nhân dân |
42103 |
Ủy ban nhân dân |
42104 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42106 |
TT. Mường Lát |
42107 |
X. Trung Lý |
42108 |
X. Mường Lý |
42109 |
X. Tam Chung |
42110 |
X. Tén Tằn |
42111 |
X. Nhi Sơn |
42112 |
X. Pù Nhí |
42113 |
X. Quang Chiểu |
42114 |
X. Mường Chanh |
42150 |
BCP. Mường Lát |
11. Mã ZIP huyện Thường Xuân
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
42200 |
BC. Trung tâm huyện Thường Xuân |
42201 |
Huyện ủy |
42202 |
Hội đồng nhân dân |
42203 |
Ủy ban nhân dân |
42204 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42206 |
TT. Thường Xuân |
42207 |
X. Xuân Dương |
42208 |
X. Ngọc Phụng |
42209 |
X. Xuân Cẩm |
42210 |
X. Lương Sơn |
42211 |
X. Yên Nhân |
42212 |
X. Bát Mọt |
42213 |
X. Vạn Xuân |
42214 |
X. Thọ Thanh |
42215 |
X. Xuân Cao |
42216 |
X. Xuân Lẹ |
42217 |
X. Xuân Chinh |
42218 |
X. Xuân Lộc |
42219 |
X. Luận Khê |
42220 |
X. Luận Thành |
42221 |
X. Tân Thành |
42222 |
X. Xuân Thắng |
42250 |
BCP. Thường Xuân |
42251 |
BC. Cửa Đặt |
12. Mã ZIP huyện Thiệu Hóa
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
40900 |
BC. Trung tâm huyện Thiệu Hóa |
40901 |
Huyện ủy |
40902 |
Hội đồng nhân dân |
40903 |
Ủy ban nhân dân |
40904 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40906 |
TT. Vạn Hà |
40907 |
X. Thiệu Nguyên |
40908 |
X. Thiệu Tân |
40909 |
X. Thiệu Hợp |
40910 |
X. Thiệu Thịnh |
40911 |
X. Thiệu Quang |
40912 |
X. Thiệu Duy |
40913 |
X. Thiệu Giang |
40914 |
X. Thiệu Long |
40915 |
X. Thiệu Phú |
40916 |
X. Thiệu Phúc |
40917 |
X. Thiệu Công |
40918 |
X. Thiệu Thành |
40919 |
X. Thiệu Ngọc |
40920 |
X. Thiệu Vũ |
40921 |
X. Thiệu Tiến |
40922 |
X. Thiệu Toán |
40923 |
X. Thiệu Minh |
40924 |
X. Thiệu Chính |
40925 |
X. Thiệu Hòa |
40926 |
X. Thiệu Tâm |
40927 |
X. Thiệu Viên |
40928 |
X. Thiệu Vận |
40929 |
X. Thiệu Đô |
40930 |
X. Thiệu Lý |
40931 |
X. Thiệu Trung |
40932 |
X. Thiệu Châu |
40933 |
X. Thiệu Giao |
40950 |
BCP. Thiệu Hóa |
40951 |
BC. Ba Chè |
13. Mã ZIP huyện Yên Định
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
41000 |
BC. Trung tâm huyện Yên Định |
41001 |
Huyện ủy |
41002 |
Hội đồng nhân dân |
41003 |
Ủy ban nhân dân |
41004 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41006 |
TT. Quán Lào |
41007 |
X. Định Long |
41008 |
X. Định Hưng |
41009 |
X. Định Tân |
41010 |
X. Định Hải |
41011 |
X. Định Liên |
41012 |
X. Định Tăng |
41013 |
X. Định Tường |
41014 |
X. Định Bình |
41015 |
X. Định Hòa |
41016 |
X. Định Tiến |
41017 |
X. Định Thành |
41018 |
X. Định Công |
41019 |
X. Yên Thái |
41020 |
X. Yên Ninh |
41021 |
X. Yên Lạc |
41022 |
X. Yên Thịnh |
41023 |
X. Yên Hùng |
41024 |
X. Yên Phong |
41025 |
X. Yên Trường |
41026 |
X. Yến Bái |
41027 |
X. Yên Phú |
41028 |
X, Yên Giang |
41029 |
X. Yên Tâm |
41030 |
X. Yên Trung |
41031 |
X. Yên Thọ |
41032 |
X. Quý Lộc |
41033 |
X. yên Lâm |
41034 |
TT. Thống Nhất |
41050 |
BCP. Yên Định |
41051 |
BC. Kiểu |
41052 |
BC. Thống Nhất |
14. Mã ZIP huyện Vĩnh Lộc
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
41100 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Lộc |
41101 |
Huyện ủy |
41102 |
Hội đồng nhân dân |
41103 |
Uỷ ban nhân dân |
41104 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41106 |
TT. Vĩnh Lộc |
41107 |
X. Vĩnh Phúc |
41108 |
X. Vĩnh Hưng |
41109 |
X. Vĩnh Long |
41110 |
X. Vĩnh Quang |
41111 |
X. Vĩnh Yên |
41112 |
X. Vĩnh Tiến |
41113 |
X. Vĩnh Thành |
41114 |
X. Vĩnh Ninh |
41115 |
X. Vĩnh Khang |
41116 |
X. Vĩnh Hòa |
41117 |
X. Vĩnh Hùng |
41118 |
X. Vĩnh Tân |
41119 |
X. Vĩnh Thịnh |
41120 |
X. Vĩnh Minh |
41121 |
X. Vĩnh An |
41150 |
BCP. Vĩnh Lộc |
41151 |
BC. Bồng Trung |
15. Mã ZIP huyện Cẩm Thủy
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
41300 |
BC. Trung tâm huyện Cẩm Thủy |
41301 |
Huyện ủy |
41302 |
Hội đồng nhân dân |
41303 |
Ủy ban nhân dân |
41304 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41306 |
TT. Cẩm Thủy |
41307 |
X. Cẩm Phong |
41308 |
X. Cẩm Giang |
41309 |
X. Cẩm Tú |
41310 |
X. Cẩm Quý |
41311 |
X. Cẩm Lương |
41312 |
X. Cẩm Thành |
41313 |
X. Cẩm Liên |
41314 |
X. Cẩm Thạch |
41315 |
X. Câm Bình |
41316 |
X. Cẩm Châu |
41317 |
X. Cẩm Sơn |
41318 |
X. Cẩm Ngọc |
41319 |
X. Cẩm Long |
41320 |
X. Phúc Do |
41321 |
X. Cẩm Yên |
41322 |
X. Cẩm Tâm |
41323 |
X. Cẩm Tân |
41324 |
X. Cẩm Phú |
41325 |
X. Cẩm Vân |
41350 |
BCP. Cẩm Thủy |
41351 |
BC. Phố Vạc |
41352 |
BC. Phúc Do |
16. Mã ZIP huyện Triệu Sơn
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
41500 |
BC. Trung tâm huyện Triệu Sơn |
41501 |
Huyện ủy |
41502 |
Hội đồng nhân dân |
41503 |
Ủy ban nhân dân |
41504 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41506 |
TT. Triệu Sơn |
41507 |
X. Minh Châu |
41508 |
X. Dân Lý |
41509 |
X. Minh Dân |
41510 |
X. Dân Quyền |
41511 |
X. Dân Lực |
41512 |
X. Thọ Thế |
41513 |
X. Thọ Phú |
41514 |
X. Thọ Vực |
41515 |
X. Xuân Thịnh |
41516 |
X. Xuân Lộc |
41517 |
X. Thọ Dân |
41518 |
X. Xuân Thọ |
41519 |
X. Thọ Ngọc |
41520 |
X. Thọ Cường |
41521 |
X. Thọ Sơn |
41522 |
X. Thọ Tiến |
41523 |
X. Bình Sơn |
41524 |
X. Thọ Bình |
41525 |
X. Hơp Lý |
41526 |
X. Hơp Tiến |
41527 |
X. Triệu Thành |
41528 |
X. Hơp Thành |
41529 |
X. Thọ Tân |
41530 |
X. Hơp Thắng |
41531 |
X. Minh Sơn |
41532 |
X. An Nông |
41533 |
X. Văn Sơn |
41534 |
X. Nông Trường |
41535 |
X. Tiến Nông |
41536 |
X. Thái Hòa |
41537 |
X. Tân Ninh |
41538 |
X. Khuyến Nông |
41539 |
X. Đông Lơi |
41540 |
X. Đồng Tiến |
41541 |
X. Đồng Thắng |
41550 |
BCP. Triệu Sơn |
41551 |
BC. Chơ Đà |
41552 |
BC. Chơ Nưa |
41553 |
BC. Chơ Sim |
17. Mã ZIP huyện Thọ Xuân
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
41600 |
BC. Trung tâm huyện Thọ Xuân |
41601 |
Huyện ủy |
41602 |
Hội đồng nhân dân |
41603 |
Ủy ban nhân dân |
41604 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41606 |
TT. Thọ Xuân |
41607 |
X. Hạnh Phúc |
41608 |
X. Xuân Thành |
41609 |
X. Xuân Tân |
41610 |
X. Xuân Lai |
41611 |
X. Xuân Yên |
41612 |
X. Xuân Trường |
41613 |
X. Xuân Hòa |
41614 |
X. Thọ Hải |
41615 |
X. Phú Yên |
41616 |
X. Xuân Lập |
41617 |
X. Xuân Minh |
41618 |
X. Thọ Thắng |
41619 |
X. Quảng Phú |
41620 |
X. Xuân Tín |
41621 |
X. Thọ Lập |
41622 |
X. Xuân Châu |
41623 |
X. Thọ Minh |
41624 |
X. Xuân Thiên |
41625 |
X. Xuân Lam |
41626 |
X. Thọ Diên |
41627 |
X. Thọ Lâm |
41628 |
TT. Lam Sơn |
41629 |
TT. Sao Vàng |
41630 |
X. Thọ Xương |
41631 |
X. Xuân Bái |
41632 |
X. Xuân Phú |
41633 |
X. Xuân Thắng |
41634 |
X. Xuân Hưng |
41635 |
X. Xuân Sơn |
41636 |
X. Xuân Giang |
41637 |
X. Xuân Quang |
41638 |
X. Tây Hồ |
41639 |
X. Nam Giang |
41640 |
X. Thọ Lộc |
41641 |
X. Bắc Lương |
41642 |
X. Thọ Nguyên |
41643 |
X. Xuân Phong |
41644 |
X. Xuân Khánh |
41645 |
X. Thọ Trường |
41646 |
X. Xuân Vinh |
41675 |
BCP. Thọ Xuân |
41676 |
Bc. Chơ Sánh |
41677 |
BC. Mục Sơn |
41678 |
BC. Sao Vàng |
41679 |
BC. Tứ Trụ |
41680 |
BC. Xuân Lai |
18. Mã ZIP huyện Tĩnh Gia
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
42700 |
BC. Trung tâm huyện Tĩnh Gia |
42701 |
Huyện ủy |
42702 |
Hội đồng nhân dân |
42703 |
Ủy ban nhân dân |
42704 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42706 |
TT. Tĩnh Gia |
42707 |
X. Hải Hòa |
42708 |
X. Ninh Hải |
42709 |
X. Hải Nhân |
42710 |
X. Định Hải |
42711 |
X. Hải Lĩnh |
42712 |
X. Tân Dân |
42713 |
X. Hải An |
42714 |
X. Triêu Dương |
42715 |
X. hải Ninh |
42716 |
X. Hải Châu |
42717 |
X. Thanh Thủy |
42718 |
X. Thanh Sơn |
42719 |
X. Ngọc Lĩnh |
42720 |
X. Anh Sơn |
42721 |
X. Hùng Sơn |
42722 |
X. Các Sơn |
42723 |
X. Phú Sơn |
42724 |
X. Nguyên Bình |
42725 |
X. Bình Minh |
42726 |
X. Hải Thanh |
42727 |
X. Hải Bình |
42728 |
X. Xuân Lâm |
42729 |
X. Phú Lâm |
42730 |
X. Trúc Lâm |
42731 |
X. Tùng Lâm |
42732 |
X. Tân Trường |
42733 |
X. Mai Lâm |
42734 |
X. Tĩnh Hải |
42735 |
X. Hải Yến |
42736 |
X. Trường Lâm |
42737 |
X. Hải Thượng |
42738 |
X. Hải Hà |
42739 |
X. Nghi Sơn |
42750 |
BCP. Tĩnh Gia |
42751 |
BC. Chợ Kho |
42752 |
BC. Mai Lâm |
42753 |
BC. Nghi Sơn |
19. Mã ZIP huyện Lang Chánh
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
41800 |
BC. Trung tâm huyện Lang Chánh |
41801 |
Huyện ủy |
41802 |
Hội đồng nhân dân |
41803 |
Ủy ban nhân dân |
41804 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41806 |
TT. Lang Chánh |
41807 |
X. Đồng Lương |
41808 |
X. Quang Hiến |
41809 |
X. Tân Phúc |
41810 |
X. Tam Văn |
41811 |
X. Lâm Phú |
41812 |
X. Yên Khương |
41813 |
X. Yên Thắng |
41814 |
X. Trí Nang |
41815 |
X. Giao An |
41816 |
X. Giao Thiện |
41850 |
BCP. Lang Chánh |
20. Mã ZIP huyện Quan Hóa
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
41900 |
BC. Trung tâm huyện Quan Hóa |
41901 |
Huyện ủy |
41902 |
Hội đồng nhân dân |
41903 |
Ủy ban nhân dân |
41904 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41906 |
TT. Quan Hóa |
41907 |
X. Xuân Phú |
41908 |
X. Phú Nghiêm |
41909 |
X. Hồi Xuân |
41910 |
X. Nam Xuân |
41911 |
X. Nam Động |
41912 |
X. Thiên Phủ |
41913 |
X. Hiền Kiệt |
41914 |
X. Hiền Chung |
41915 |
X. Nam Tiến |
41916 |
X. Thanh Xuân |
41917 |
X. Phú Xuân |
41918 |
X. Phú Lệ |
41919 |
X. Phú Sơn |
41920 |
X. Phú Thanh |
41921 |
X. Trung Thành |
41922 |
X. Thành Sơn |
41923 |
X. Trung Sơn |
41950 |
BCP. Quan Hóa |
21. Mã ZIP huyện Quan Sơn
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
42000 |
BC. Trung tâm huyện Quan Sơn |
42001 |
Huyện ủy |
42002 |
Hội đồng nhân dân |
42003 |
Ủy ban nhân dân |
42004 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42006 |
TT. Quan Sơn |
42007 |
X. Trung Thượng |
42008 |
X. Trung Tiến |
42009 |
X. Trung Hạ |
42010 |
X. Trung Xuân |
42011 |
X. Sơn Lư |
42012 |
X. Tam Lư |
42013 |
X. Sơn Hà |
42014 |
X. Tam Thanh |
42015 |
X. Sơn Điện |
42016 |
X. Mường Mìn |
42017 |
X. Na Mèo |
42018 |
X. Sơn Thủy |
42050 |
BCP. Quan Sơn |
42051 |
BC. Na Mèo |
22. Mã ZIP huyện Bá Thước
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
41400 |
BC. Trung tâm huyện Bá Thước |
41401 |
Huyện ủy |
41402 |
Hội đồng nhân dân |
41403 |
Ủy ban nhân dân |
41404 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41406 |
TT. Bá Thước |
41407 |
X. Lương Ngoại |
41408 |
X. Lương Nội |
41409 |
X. Hạ Trung |
41410 |
X. Tân Lập |
41411 |
X. Ban Công |
41412 |
X. Cổ Lũng |
41413 |
X. Lũng Cao |
41414 |
X. Thành Sơn |
41415 |
X. Lũng Niêm |
41416 |
X. Thành Lâm |
41417 |
X. Lâm Sa |
41418 |
X. Ái Thương |
41419 |
X. Điền Lư |
41420 |
X. Lương Trung |
41421 |
X. Điền Trung |
41422 |
X. Điền Hạ |
41423 |
X. Điền Thương |
41424 |
X. Điền Quang |
41425 |
X. Thiết Ống |
41426 |
X. Thiết Kế |
41427 |
X. Kỳ Tân |
41428 |
X. Văn Nho |
41450 |
BCP. Bá Thước |
41451 |
BC. Điền Lư |
41452 |
BC. Đồng Tâm |
23. Mã ZIP huyện Nông Cống
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
42300 |
BC. Trung tâm huyện Nông Cống |
42301 |
Huyện ủy |
42302 |
Hội đồng nhân dân |
42303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42304 |
TT. Nông Cống |
42306 |
X. Vạn Thiện |
42307 |
X. Trường Minh |
42308 |
X. Trường Trung |
42309 |
X. Minh Khôi |
42311 |
X. Minh Nghĩa |
42312 |
X. Vạn Hòa |
42313 |
X. Tế Lơi |
42314 |
X. Tế Nông |
42315 |
X. Tế Tân |
42316 |
X. Trung Ý |
42317 |
X. Hoàng Giang |
42318 |
X. Hoàng Sơn |
42319 |
X. Tân Phúc |
42320 |
X. Tân Thọ |
42321 |
X. Tân Khang |
42322 |
X. Trung Thành |
42323 |
X. Tế Thắng |
42324 |
X. Trung Chính |
42325 |
X. Vạn Thắng |
42326 |
X. Thăng Long |
42327 |
X. Thăng Thọ |
42328 |
X. Thăng Bình |
42329 |
X. Trường Sơn |
42330 |
X. Trường Giang |
42331 |
X. Tương Văn |
42332 |
X. Tương Lĩnh |
42333 |
X. Tương Sơn |
42334 |
X. Công Liêm |
42335 |
X. Công Chính |
42336 |
X. Công Bình |
42337 |
X. Yên Mỹ |
42350 |
BCP. Nông Cống |
42351 |
BC. Cầu Quan |
42352 |
BC. Trường Sơn |
42353 |
BĐVHX Lê Đình Chinh |
24. Mã ZIP huyện Như Thanh
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
42400 |
BC. Trung tâm huyện Như Thanh |
42401 |
Huyện ủy |
42402 |
Hội đồng nhân dân |
42403 |
Ủy ban nhân dân |
42404 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42406 |
TT. Bến Sung |
42407 |
X. Phú Nhuận |
42408 |
X. Mậu Lâm |
42409 |
X. Phương Nghi |
42410 |
X. Xuân Du |
42411 |
X. Cán Khê |
42412 |
X. Xuân Thọ |
42413 |
X. Xuân Khang |
42414 |
X. Hải Long |
42415 |
X. Hải Vân |
42416 |
X. Xuân Thái |
42417 |
X. Xuân Phúc |
42418 |
X. Yên Thọ |
42419 |
X. Yên Lạc |
42420 |
X. Phúc Đường |
42421 |
X. Thanh Tân |
42422 |
X. Thanh Kỳ |
42450 |
BCP. Như Thanh |
42451 |
BĐVHX Thanh Tân 2 |
25. Mã ZIP huyện Như Xuân
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
42500 |
BC. Trung tâm huyện Như Xuân |
42501 |
Huyện ủy |
42502 |
Hội đồng nhân dân |
42503 |
Ủy ban nhân dân |
42504 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42506 |
TT. Yến Cát |
42507 |
X. Tân Bình |
42508 |
X. Yên Lễ |
42509 |
X. Thương Ninh |
42510 |
X. Cát Tân |
42511 |
X. Hóa Quỳ |
42512 |
X. Cát Vân |
42513 |
X. Thanh Xuân |
42514 |
X. Thanh Sơn |
42515 |
X. Thanh Quân |
42516 |
X. Thanh Phong |
42517 |
X. Thanh Lâm |
42518 |
X. Thanh Hòa |
42519 |
X. Xuân Quỳ |
42520 |
X. Bình Lương |
42521 |
X. Xuân Hòa |
42522 |
X. Xuân Bình |
42523 |
X. Bãi Trành |
42550 |
BCP. Như Xuân |
26. Mã ZIP huyện Quảng Xương
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
42600 |
BC. Trung tâm huyện Quảng Xương |
42601 |
Huyện ủy |
42602 |
Hội đồng nhân dân |
42603 |
Ủy ban nhân dân |
42604 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42606 |
TT. Quảng Xương |
42607 |
X. Quảng Đức |
42608 |
X. Quảng Giao |
42609 |
X. Quảng Định |
42610 |
X. Quảng Tân |
42611 |
X. Quảng Trạch |
42612 |
X. Quảng Phong |
42613 |
X. Quảng Hòa |
42614 |
X. Quảng Yên |
42615 |
X. Quảng Long |
42616 |
X. Quảng Hơp |
42617 |
X. Quảng Ninh |
42618 |
X. Quảng Nhân |
42619 |
X. Quảng Hải |
42620 |
X. Quảng Lưu |
42621 |
X. Quảng Bình |
42622 |
X. Quảng Văn |
42623 |
X. Quảng Ngọc |
42624 |
X. Quảng Phúc |
42625 |
X. Quảng Vọng |
42626 |
X. Quảng Trường |
42627 |
X. Quảng Lĩnh |
42628 |
X. Quảng Lộc |
42629 |
X. Quảng Thái |
42630 |
X. Quảng Lơi |
42631 |
X. Quảng Khê |
42632 |
X. Quảng Thạch |
42633 |
X. Quảng Chính |
42634 |
X. Quảng Trung |
42635 |
X. Quảng Nham |
42650 |
BCP. Quảng Xương |
42651 |
BC. Chợ Ghép |
42652 |
BC. Vân Trinh |
27. Mã ZIP huyện Thạch Thành
ZIP code |
Đối tượng gán mã |
41200 |
BC. Trung tâm huyện Thạch Thành |
41201 |
Huyện ủy |
41202 |
Hội đồng nhân dân |
41203 |
Ủy ban nhân dân |
41204 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41206 |
TT. Kim Tân |
41207 |
TT. Vân Du |
41208 |
X. Thành Vân |
41209 |
X. Thành Tân |
41210 |
X. Thành Trực |
41211 |
X. Thành Công |
41212 |
X. Thành Minh |
41213 |
X. Thành Vinh |
41214 |
X. Thành Yên |
41215 |
X. Thành Mỹ |
41216 |
X. Thạch Lâm |
41217 |
X. Thạch Tương |
41218 |
X. Thạch Quảng |
41219 |
X. Thạch Cẩm |
41220 |
X. Thạch Sơn |
41221 |
X. Thạch Bình |
41222 |
X. Thạch Định |
41223 |
X. Thạch Đồng |
41224 |
X. Thạch Long |
41225 |
X. Thành Hưng |
41226 |
X. Thành Kim |
41227 |
X. Thạch Tân |
41228 |
X. Thành Tiến |
41229 |
X. Thành Thọ |
41230 |
X. Thành Tâm |
41231 |
X. Thành An |
41232 |
X. Thành Long |
41233 |
X. Ngọc Trạo |
41250 |
BCP. Thạch Thành |
41251 |
BC. Thạch Quảng |
41252 |
BC. Vân Du |
Cách tra cứu mã ZIP Thanh Hóa
Chỉ cần vài thao tác là bạn đã có thể lấy được mã ZIP Thanh Hóa:
- Bước 1: Truy cập vào trang chủ tra cứu mã bưu chính quốc gia Việt Nam theo địa chỉ: https://mabuuchinh.vn/
- Bước 2: Nhập nội dung vào ô tìm kiếm mã bưu chính, ở đây sẽ nhập “Thanh Hóa”.
- Bước 3: Chọn nút “Tìm kiếm” để hiển thị kết quả mã bưu điện
Trang thông tin điện tử sẽ hiển thị ra tất cả mã bưu điện thuộc Thanh Hóa và bưu cục. Cung cấp địa chỉ cụ thể và thông tin liên hệ cho từng bưu cục tại Thanh Hóa.
Ngoài việc tìm kiếm mã ZIP Thanh Hóa, người dùng cũng có thể tìm kiếm theo từng khu vực các tỉnh thành khác cụ thể theo thao tác sau: Tên khu vực => Tìm kiếm.
Hi vọng những thông tin SuperShip vừa cung cấp sẽ đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm mã Zip Thanh Hóa là gì của bạn.