Mã ZIP Thanh Hóa là gì? Mã bưu chính mới nhất 2025 - SuperShip
right-arrow icon

TIN TỨC

Mã ZIP Thanh Hóa là gì? Mã bưu chính mới nhất 2025

edit

28/02/2025

Việc viết đúng các mã bưu chính từng khu vực của các tỉnh sẽ giúp bưu thư, đơn hàng,… của bạn tránh được tình trạng bị thất lạc. Đối với vùng “quê vua, đất chúa” thì nhu cầu giao nhận hàng hóa bây giờ cũng gia tăng chóng mặt. Vậy làm sao để xác định được mã bưu chính từng khu vực?

Trong bài viết này SuperShip sẽ cung cấp cho bạn về mã ZIP Thanh Hóa là gì? Bên cạnh đó đưa ra các mã bưu chính Thanh Hóa từng khu vực để bạn tra cứu dễ dàng và chuẩn xác nhất.

Mã ZIP Thanh Hóa là gì?

Mã Zip thanh Hoá hiện tại là 40000 – 42000 và có cấu trúc gồm 5 số, tương tự như mã Zip của 63 tỉnh thành Việt Nam nhằm đáp ứng nhu cầu gửi nhận hàng hóa của người dân, hệ thống mã bưu chính tại Thanh Hóa được được cập nhật lại số mới kể từ năm 2024. Trong đó:

  • 2 ký tự số đầu tiên: Dùng để xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
  • 3 ký tự tiếp theo: Dùng để xác định mã bưu chính cho các đơn vị có cấp bậc huyện/ quận, xã/ phường hoặc thấp hơn cấp tỉnh.

Mã ZIP Hải Phòng bản cập nhật mới nhất

Thanh Hóa đặt mục tiêu đến năm 2025 GRDP bình quân 4.200 USD, đạt chuẩn thu nhập trung bình cao của World Bank - Nhịp sống kinh tế Việt Nam & Thế giới

Mã ZIP Thanh Hóa cập nhật chuẩn từng khu vực

Mỗi khu vực thuộc tỉnh Thanh Hóa đều có mã bưu chính riêng để trong quá trình gửi nhận thư từ, hàng hóa,… đảm bảo hàng hóa về đúng điểm đích.

1. Mã ZIP thành phố Thanh Hóa

ZIP code

Đối tượng gán mã

40100

BC. Trung tâm thành phố Thanh Hóa

40101

Thành ủy

40102

Hội đồng nhân dân

40103

Ủy ban nhân dân

40104

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

40106

P. Hàm Rồng

40107

P. Tào Xuyên

40108

X. Thiệu Dương

40109

P. Đông Cương

40110

P. Đông Thọ

40111

P. Trường Thi

40112

P. Nam Ngạn

40113

X. Hoằng Long

40114

X. Hoằng Anh

40115

X. Hoằng Lý

40116

X. Thiệu Khánh

40117

X. Thiệu Vân

40118

X. Đông Lĩnh

40119

P. Phú Sơn

40120

P. Điện Biên

40121

P. Ba Đình

40122

P. Ngọc Trạo

40123

P. Lam Sơn

40124

P. Đông Hương

40125

P. Đông Hải

40126

X. Hoằng Quang

40127

X. Hoằng Đại

40128

X. Quảng Hưng

40129

P. Đông Sơn

40130

P. Đông Vệ

40131

P. Quảng Thắng

40132

P. Tân Sơn

40133

X. Đông Tân

40134

P. An Hoạch

40135

X. Đông Hưng

40136

X. Đông Vinh

40137

X. Quảng Thịnh

40138

X. Quảng Thành

40139

X. Quảng Đông

40140

X. Quảng Phú

40141

X. Quảng Tâm

40142

X. Quảng Cát

40150

BCP. Thanh Hóa 1

40151

BCP. Thanh Hóa 2

40152

BCP. Thanh Hóa 3

40153

BC. Ba Voi

40154

BC. Cầu Tào

40155

BC. Chơ Môi

40156

BC. Đội Cung

40157

BC. Đông Vệ

40158

BC. Ga Thanh Hóa

40159

BC. Hàm Rồng

40160

BC. Hàng Đồng

40161

BC. Kinh doanh tiếp thị 1

40162

BC. Kinh doanh tiếp thị 2

40163

BC. Lai Thành

40164

BC. Phú Sơn

40199

BC. Hệ 1 Thanh Hóa

2. Mã ZIP thành phố Sầm Sơn

ZIP code

Đối tượng gán mã

40200

BC. Trung tâm thành phố Sầm Sơn

40201

Thành ủy

40202

Hội đồng nhân dân

40203

Ủy ban nhân dân

40204

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

40206

P. Trường Sơn

40207

P. Bắc Sơn

40208

P. Trung Sơn

40209

P. Quảng Cư

40210

P. Quảng Tiến

40211

P. Quảng Châu

40212

P. Quảng Thọ

40213

P. Quảng Vinh

40214

X. Quảng Đại

40215

X. Quảng Hùng

40216

X. Quảng Minh

40250

BCP. Sầm Sơn

40251

BC. Quảng Tiến

3. Mã ZIP huyện Ngọc Lặc

41700

Bc. Trung tâm huyện Ngọc Lặc

41701

Huyện ủy

41702

Hội đồng nhân dân

41703

Ủy ban nhân dân

41704

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

41706

TT. Ngọc Lặc

41718

X. Cao Ngọc

41710

X. Cao Thịnh

41713

X. Đồng Thịnh

41727

X. Kiên Thọ

41721

X. Lam Sơn

41711

X. Lộc Thịnh

41720

X. Minh Sơn

41722

X. Minh Tiến

41717

X. Mỹ Tân

41707

X. Ngọc Khê

41712

X. Ngọc Liên

41708

X. Ngọc Sơn

41709

X. Ngọc Trung

41723

X. Nguyệt Ấn

41726

X. Phúc Thịnh

41724

X. Phùng Giáo

41725

X. Phùng Minh

41714

X. Quang Trung

41716

X. Thạch Lập

41715

X. Thúy Sơn

41719

X. Vân Âm

41750

BCP. Ngọc Lặc

41751

BC. Phố Xi

41752

BC. Minh Tiến

41753

BC. Phố 1

4. Mã ZIP huyện Nga Sơn

ZIP code

Đối tượng gán mã

40500

BC. Trung tâm huyện Nga Sơn

40501

Huyện ủy

40502

Hội đồng nhân dân

40503

Ủy ban nhân dân

40504

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

40506

TT. Nga Sơn

40507

X. Nga Yên

40508

X. Nga Hải

40509

X. Nga Liên

40510

X. Nga Thành

40511

X. Nga An

40512

X. Nga Thái

40513

X. Nga Phú

40514

X. Nga Điền

40515

X. Nga Giáp

40516

X. Nga Thiện

40517

X. Nga Trường

40518

X. Nga Vịnh

40519

X. Ba Đình

40520

X. Nga Tiến

40521

X. Nga Văn

40522

X. Nga Thắng

40523

X. Nga Mỹ

40524

X. Nga Lĩnh

40525

X. Nga Thạch

40526

X. Nga Nhân

40527

X. Nga Bạch

40528

X. Nga Trung

40529

X. Nga Hưng

40530

X. Nga Thanh

40531

X. Nga Thủy

40532

X. Nga Tân

40550

BCP. Nga Sơn

40551

BC. Hói Đào

40552

BC. Mai An Tiêm

40553

BC. Nga Nhân

5. Mã ZIP huyện Hà Trung

ZIP code

Đối tượng gán mã

40600

BC. Trung tâm huyện Hà Trung

40601

Huyện ủy

40602

Hội đồng nhân dân

40603

Ủy ban nhân dân

40604

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

40606

TT. Hà Trung

40607

X. Hà Lai

40608

X. Hà Châu

40609

X. Hà Vinh

40610

X. Hà Thanh

40611

X. Hà Vân

40612

X. Hà Dương

40613

X. Hà Yên

40614

X. Hà Bình

40615

X. Hà Ninh

40616

X. Hà Thái

40617

X. Hà Lâm

40618

X. Hà Phú

40619

X. Hà Hải

40620

X. Hà Ngọc

40621

X. Hà Phong

40622

X. Hà Bắc

40623

X. Hà Long

40624

X. Hà Giang

40625

X. Hà Tiến

40626

X. Hà Tân

40627

X. Hà Lĩnh

40628

X. Hà Đông

40629

X. Hà Sơn

40630

X. Hà Toại

40650

BCP. Hà Trung

40651

BC. Cầu Cừ

40652

BC. Chơ Gũ

40653

BC. Đò Lèn

6. Mã ZIP thị xã Bỉm Sơn

ZIP code

Đối tượng gán mã

40700

BC. Trung tâm thị xã Bỉm Sơn

40701

Thị ủy

40702

Hội đồng nhân dân

40703

Ủy ban nhân dân

40704

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

40706

P. Ba Đình

40707

P. Lam Sơn

40708

P. Đông Sơn

40709

X. Hà Lan

40710

X. Quang Trung

40711

P. Phú Sơn

40712

P. Ngọc Trạo

40713

P. Bắc Sơn

40750

BCP. Bỉm Sơn

40751

BC. Bắc Sơn

40752

BC. Lam Sơn

7. Mã ZIP huyện Hoằng Hóa

ZIP code

Đối tượng gắn mã

40300

BC. Trung tâm huyện Hoằng Hóa

40301

Huyện ủy

40302

Hội đồng nhân dân

40303

Ủy ban nhân dân

40304

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

40306

TT. Bút Sơn

40307

X. Hoằng Đạo

40308

X. Hoằng Ngọc

40309

X. Hoằng Đông

40310

X. Hoằng Phụ

40311

X. Hoằng Thanh

40312

X. Hoằng Tiến

40313

X. Hoằng Hải

40314

X. Hoằng Trường

40315

X. Hoằng Yến

40316

X. Hoằng Hà

40317

X. Hoằng Phúc

40318

X. Hoằng Đạt

40319

X. Hoằng Xuyên

40320

X. Hoằng Đức

40321

X. Hoằng Khê

40322

X. Hoằng Quý

40323

X. Hoằng Sơn

40324

X. Hoằng Lương

40325

X. Hoằng Trinh

40326

X. Hoằng Trung

40327

X. Hoằng Kim

40328

X. Hoằng Khánh

40329

X. Hoằng Xuân

40330

X. Hoằng Phương

40331

X. Hoằng Phú

40332

X. Hoằng Giang

40333

X. Hoằng Hợp

40334

X. Hoằng Quỳ

40335

X. Hoằng Cát

40336

X. Hoằng Minh

40337

X. Hoằng Vinh

40338

X. Hoằng Đồng

40339

X. Hoằng Thịnh

40340

X. Hoằng Lộc

40341

X. Hoằng Thái

40342

X. Hoằng Thắng

40343

X. Hoằng Lưu

40344

X. Hoằng Thành

40345

X. Hoằng Trạch

40346

X. Hoằng Phong

40347

X. Hoằng Tân

40348

X. Hoằng Châu

40375

BCP. Hoằng Hóa

40376

BCP. Chơ Vực

40377

BC. Hoằng Châu

40378

BC. Nghĩa Trang

8. Mã ZIP huyện Đông Sơn

ZIP code

Đối tượng gán mã

40800

BC. Trung tâm huyện Đông Sơn

40801

Huyện ủy

40802

Hội đồng nhân dân

40803

Ủy ban nhân dân

40804

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

40806

TT. Rừng Thông

40807

X. Đông Tiến

40808

X. Đông Thanh

40809

X. Đông Khê

40810

X. Đông Hoàng

40811

X. Đông Ninh

40812

X. Đông Anh

40813

X. Đông Minh

40814

X. Đông Thịnh

40815

X. Đông Hòa

40816

X. Đông Yên

40817

X. Đông Văn

40818

X. Đông Phú

40819

X. Đông Quang

40820

X. Đông Nam

40850

BCP. Đông Sơn

9. Mã ZIP huyện Hậu Lộc

ZIP code

Đối tượng gắn mã

40400

BC. Trung tâm huyện Hậu Lộc

40401

Huyện ủy

40402

Hội đồng nhân dân

40403

Ủy ban nhân dân

40404

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

40406

TT. Hậu Lộc

40407

X. Xuân Lộc

40408

X. Hòa Lộc

40409

X. Hải Lộc

40410

X. Minh Lộc

40411

X. Phú Lộc

40412

X. Thịnh Lộc

40413

X. Hoa Lộc

40414

X. Ngư Lộc

40415

X. Đa Lộc

40416

X. Hưng Lộc

40417

X. Liên Lộc

40418

X. Quang Lộc

40419

X. Tuy Lộc

40420

X. Phong Lộc

40421

X. Cầu Lộc

40422

X. Thành Lộc

40423

X. Đồng Lộc

40424

X. Đại Lộc

40425

X. Châu Lộc

40426

X. Triệu Lộc

40427

X. Tiến Lộc

40428

X. Lộc Sơn

40429

X. Lộc Tân

40430

X. Mỹ Lộc

40431

X. Văn Lộc

40432

X. Thuần Lộc

40450

BCP. Hậu Lộc

40451

BC. Đại Lộc

40452

BC. Hoa Lộc

40453

BC. Minh Lộc

10. Mã ZIP huyện Mường Lát

ZIP code

Đối tượng gán mã

42100

BC. Trung tâm huyện Mường Lát

42101

Huyện ủy

42102

Hội đồng nhân dân

42103

Ủy ban nhân dân

42104

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

42106

TT. Mường Lát

42107

X. Trung Lý

42108

X. Mường Lý

42109

X. Tam Chung

42110

X. Tén Tằn

42111

X. Nhi Sơn

42112

X. Pù Nhí

42113

X. Quang Chiểu

42114

X. Mường Chanh

42150

BCP. Mường Lát

11. Mã ZIP huyện Thường Xuân

ZIP code

Đối tượng gán mã

42200

BC. Trung tâm huyện Thường Xuân

42201

Huyện ủy

42202

Hội đồng nhân dân

42203

Ủy ban nhân dân

42204

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

42206

TT. Thường Xuân

42207

X. Xuân Dương

42208

X. Ngọc Phụng

42209

X. Xuân Cẩm

42210

X. Lương Sơn

42211

X. Yên Nhân

42212

X. Bát Mọt

42213

X. Vạn Xuân

42214

X. Thọ Thanh

42215

X. Xuân Cao

42216

X. Xuân Lẹ

42217

X. Xuân Chinh

42218

X. Xuân Lộc

42219

X. Luận Khê

42220

X. Luận Thành

42221

X. Tân Thành

42222

X. Xuân Thắng

42250

BCP. Thường Xuân

42251

BC. Cửa Đặt

12. Mã ZIP huyện Thiệu Hóa

ZIP code

Đối tượng gán mã

40900

BC. Trung tâm huyện Thiệu Hóa

40901

Huyện ủy

40902

Hội đồng nhân dân

40903

Ủy ban nhân dân

40904

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

40906

TT. Vạn Hà

40907

X. Thiệu Nguyên

40908

X. Thiệu Tân

40909

X. Thiệu Hợp

40910

X. Thiệu Thịnh

40911

X. Thiệu Quang

40912

X. Thiệu Duy

40913

X. Thiệu Giang

40914

X. Thiệu Long

40915

X. Thiệu Phú

40916

X. Thiệu Phúc

40917

X. Thiệu Công

40918

X. Thiệu Thành

40919

X. Thiệu Ngọc

40920

X. Thiệu Vũ

40921

X. Thiệu Tiến

40922

X. Thiệu Toán

40923

X. Thiệu Minh

40924

X. Thiệu Chính

40925

X. Thiệu Hòa

40926

X. Thiệu Tâm

40927

X. Thiệu Viên

40928

X. Thiệu Vận

40929

X. Thiệu Đô

40930

X. Thiệu Lý

40931

X. Thiệu Trung

40932

X. Thiệu Châu

40933

X. Thiệu Giao

40950

BCP. Thiệu Hóa

40951

BC. Ba Chè

13. Mã ZIP huyện Yên Định

ZIP code

Đối tượng gán mã

41000

BC. Trung tâm huyện Yên Định

41001

Huyện ủy

41002

Hội đồng nhân dân

41003

Ủy ban nhân dân

41004

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

41006

TT. Quán Lào

41007

X. Định Long

41008

X. Định Hưng

41009

X. Định Tân

41010

X. Định Hải

41011

X. Định Liên

41012

X. Định Tăng

41013

X. Định Tường

41014

X. Định Bình

41015

X. Định Hòa

41016

X. Định Tiến

41017

X. Định Thành

41018

X. Định Công

41019

X. Yên Thái

41020

X. Yên Ninh

41021

X. Yên Lạc

41022

X. Yên Thịnh

41023

X. Yên Hùng

41024

X. Yên Phong

41025

X. Yên Trường

41026

X. Yến Bái

41027

X. Yên Phú

41028

X, Yên Giang

41029

X. Yên Tâm

41030

X. Yên Trung

41031

X. Yên Thọ

41032

X. Quý Lộc

41033

X. yên Lâm

41034

TT. Thống Nhất

41050

BCP. Yên Định

41051

BC. Kiểu

41052

BC. Thống Nhất

14. Mã ZIP huyện Vĩnh Lộc

ZIP code

Đối tượng gán mã

41100

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Lộc

41101

Huyện ủy

41102

Hội đồng nhân dân

41103

Uỷ ban nhân dân

41104

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

41106

TT. Vĩnh Lộc

41107

X. Vĩnh Phúc

41108

X. Vĩnh Hưng

41109

X. Vĩnh Long

41110

X. Vĩnh Quang

41111

X. Vĩnh Yên

41112

X. Vĩnh Tiến

41113

X. Vĩnh Thành

41114

X. Vĩnh Ninh

41115

X. Vĩnh Khang

41116

X. Vĩnh Hòa

41117

X. Vĩnh Hùng

41118

X. Vĩnh Tân

41119

X. Vĩnh Thịnh

41120

X. Vĩnh Minh

41121

X. Vĩnh An

41150

BCP. Vĩnh Lộc

41151

BC. Bồng Trung

15. Mã ZIP huyện Cẩm Thủy

ZIP code

Đối tượng gán mã

41300

BC. Trung tâm huyện Cẩm Thủy

41301

Huyện ủy

41302

Hội đồng nhân dân

41303

Ủy ban nhân dân

41304

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

41306

TT. Cẩm Thủy

41307

X. Cẩm Phong

41308

X. Cẩm Giang

41309

X. Cẩm Tú

41310

X. Cẩm Quý

41311

X. Cẩm Lương

41312

X. Cẩm Thành

41313

X. Cẩm Liên

41314

X. Cẩm Thạch

41315

X. Câm Bình

41316

X. Cẩm Châu

41317

X. Cẩm Sơn

41318

X. Cẩm Ngọc

41319

X. Cẩm Long

41320

X. Phúc Do

41321

X. Cẩm Yên

41322

X. Cẩm Tâm

41323

X. Cẩm Tân

41324

X. Cẩm Phú

41325

X. Cẩm Vân

41350

BCP. Cẩm Thủy

41351

BC. Phố Vạc

41352

BC. Phúc Do

16. Mã ZIP huyện Triệu Sơn

ZIP code

Đối tượng gán mã

41500

BC. Trung tâm huyện Triệu Sơn

41501

Huyện ủy

41502

Hội đồng nhân dân

41503

Ủy ban nhân dân

41504

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

41506

TT. Triệu Sơn

41507

X. Minh Châu

41508

X. Dân Lý

41509

X. Minh Dân

41510

X. Dân Quyền

41511

X. Dân Lực

41512

X. Thọ Thế

41513

X. Thọ Phú

41514

X. Thọ Vực

41515

X. Xuân Thịnh

41516

X. Xuân Lộc

41517

X. Thọ Dân

41518

X. Xuân Thọ

41519

X. Thọ Ngọc

41520

X. Thọ Cường

41521

X. Thọ Sơn

41522

X. Thọ Tiến

41523

X. Bình Sơn

41524

X. Thọ Bình

41525

X. Hơp Lý

41526

X. Hơp Tiến

41527

X. Triệu Thành

41528

X. Hơp Thành

41529

X. Thọ Tân

41530

X. Hơp Thắng

41531

X. Minh Sơn

41532

X. An Nông

41533

X. Văn Sơn

41534

X. Nông Trường

41535

X. Tiến Nông

41536

X. Thái Hòa

41537

X. Tân Ninh

41538

X. Khuyến Nông

41539

X. Đông Lơi

41540

X. Đồng Tiến

41541

X. Đồng Thắng

41550

BCP. Triệu Sơn

41551

BC. Chơ Đà

41552

BC. Chơ Nưa

41553

BC. Chơ Sim

17. Mã ZIP huyện Thọ Xuân

ZIP code

Đối tượng gán mã

41600

BC. Trung tâm huyện Thọ Xuân

41601

Huyện ủy

41602

Hội đồng nhân dân

41603

Ủy ban nhân dân

41604

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

41606

TT. Thọ Xuân

41607

X. Hạnh Phúc

41608

X. Xuân Thành

41609

X. Xuân Tân

41610

X. Xuân Lai

41611

X. Xuân Yên

41612

X. Xuân Trường

41613

X. Xuân Hòa

41614

X. Thọ Hải

41615

X. Phú Yên

41616

X. Xuân Lập

41617

X. Xuân Minh

41618

X. Thọ Thắng

41619

X. Quảng Phú

41620

X. Xuân Tín

41621

X. Thọ Lập

41622

X. Xuân Châu

41623

X. Thọ Minh

41624

X. Xuân Thiên

41625

X. Xuân Lam

41626

X. Thọ Diên

41627

X. Thọ Lâm

41628

TT. Lam Sơn

41629

TT. Sao Vàng

41630

X. Thọ Xương

41631

X. Xuân Bái

41632

X. Xuân Phú

41633

X. Xuân Thắng

41634

X. Xuân Hưng

41635

X. Xuân Sơn

41636

X. Xuân Giang

41637

X. Xuân Quang

41638

X. Tây Hồ

41639

X. Nam Giang

41640

X. Thọ Lộc

41641

X. Bắc Lương

41642

X. Thọ Nguyên

41643

X. Xuân Phong

41644

X. Xuân Khánh

41645

X. Thọ Trường

41646

X. Xuân Vinh

41675

BCP. Thọ Xuân

41676

Bc. Chơ Sánh

41677

BC. Mục Sơn

41678

BC. Sao Vàng

41679

BC. Tứ Trụ

41680

BC. Xuân Lai

18. Mã ZIP huyện Tĩnh Gia

ZIP code

Đối tượng gán mã

42700

BC. Trung tâm huyện Tĩnh Gia

42701

Huyện ủy

42702

Hội đồng nhân dân

42703

Ủy ban nhân dân

42704

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

42706

TT. Tĩnh Gia

42707

X. Hải Hòa

42708

X. Ninh Hải

42709

X. Hải Nhân

42710

X. Định Hải

42711

X. Hải Lĩnh

42712

X. Tân Dân

42713

X. Hải An

42714

X. Triêu Dương

42715

X. hải Ninh

42716

X. Hải Châu

42717

X. Thanh Thủy

42718

X. Thanh Sơn

42719

X. Ngọc Lĩnh

42720

X. Anh Sơn

42721

X. Hùng Sơn

42722

X. Các Sơn

42723

X. Phú Sơn

42724

X. Nguyên Bình

42725

X. Bình Minh

42726

X. Hải Thanh

42727

X. Hải Bình

42728

X. Xuân Lâm

42729

X. Phú Lâm

42730

X. Trúc Lâm

42731

X. Tùng Lâm

42732

X. Tân Trường

42733

X. Mai Lâm

42734

X. Tĩnh Hải

42735

X. Hải Yến

42736

X. Trường Lâm

42737

X. Hải Thượng

42738

X. Hải Hà

42739

X. Nghi Sơn

42750

BCP. Tĩnh Gia

42751

BC. Chợ Kho

42752

BC. Mai Lâm

42753

BC. Nghi Sơn

19. Mã ZIP huyện Lang Chánh

ZIP code

Đối tượng gán mã

41800

BC. Trung tâm huyện Lang Chánh

41801

Huyện ủy

41802

Hội đồng nhân dân

41803

Ủy ban nhân dân

41804

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

41806

TT. Lang Chánh

41807

X. Đồng Lương

41808

X. Quang Hiến

41809

X. Tân Phúc

41810

X. Tam Văn

41811

X. Lâm Phú

41812

X. Yên Khương

41813

X. Yên Thắng

41814

X. Trí Nang

41815

X. Giao An

41816

X. Giao Thiện

41850

BCP. Lang Chánh

20. Mã ZIP huyện Quan Hóa

ZIP code

Đối tượng gán mã

41900

BC. Trung tâm huyện Quan Hóa

41901

Huyện ủy

41902

Hội đồng nhân dân

41903

Ủy ban nhân dân

41904

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

41906

TT. Quan Hóa

41907

X. Xuân Phú

41908

X. Phú Nghiêm

41909

X. Hồi Xuân

41910

X. Nam Xuân

41911

X. Nam Động

41912

X. Thiên Phủ

41913

X. Hiền Kiệt

41914

X. Hiền Chung

41915

X. Nam Tiến

41916

X. Thanh Xuân

41917

X. Phú Xuân

41918

X. Phú Lệ

41919

X. Phú Sơn

41920

X. Phú Thanh

41921

X. Trung Thành

41922

X. Thành Sơn

41923

X. Trung Sơn

41950

BCP. Quan Hóa

21. Mã ZIP huyện Quan Sơn

ZIP code

Đối tượng gán mã

42000

BC. Trung tâm huyện Quan Sơn

42001

Huyện ủy

42002

Hội đồng nhân dân

42003

Ủy ban nhân dân

42004

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

42006

TT. Quan Sơn

42007

X. Trung Thượng

42008

X. Trung Tiến

42009

X. Trung Hạ

42010

X. Trung Xuân

42011

X. Sơn Lư

42012

X. Tam Lư

42013

X. Sơn Hà

42014

X. Tam Thanh

42015

X. Sơn Điện

42016

X. Mường Mìn

42017

X. Na Mèo

42018

X. Sơn Thủy

42050

BCP. Quan Sơn

42051

BC. Na Mèo

22. Mã ZIP huyện Bá Thước

ZIP code

Đối tượng gán mã

41400

BC. Trung tâm huyện Bá Thước

41401

Huyện ủy

41402

Hội đồng nhân dân

41403

Ủy ban nhân dân

41404

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

41406

TT. Bá Thước

41407

X. Lương Ngoại

41408

X. Lương Nội

41409

X. Hạ Trung

41410

X. Tân Lập

41411

X. Ban Công

41412

X. Cổ Lũng

41413

X. Lũng Cao

41414

X. Thành Sơn

41415

X. Lũng Niêm

41416

X. Thành Lâm

41417

X. Lâm Sa

41418

X. Ái Thương

41419

X. Điền Lư

41420

X. Lương Trung

41421

X. Điền Trung

41422

X. Điền Hạ

41423

X. Điền Thương

41424

X. Điền Quang

41425

X. Thiết Ống

41426

X. Thiết Kế

41427

X. Kỳ Tân

41428

X. Văn Nho

41450

BCP. Bá Thước

41451

BC. Điền Lư

41452

BC. Đồng Tâm

23. Mã ZIP huyện Nông Cống

ZIP code

Đối tượng gán mã

42300

BC. Trung tâm huyện Nông Cống

42301

Huyện ủy

42302

Hội đồng nhân dân

42303

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

42304

TT. Nông Cống

42306

X. Vạn Thiện

42307

X. Trường Minh

42308

X. Trường Trung

42309

X. Minh Khôi

42311

X. Minh Nghĩa

42312

X. Vạn Hòa

42313

X. Tế Lơi

42314

X. Tế Nông

42315

X. Tế Tân

42316

X. Trung Ý

42317

X. Hoàng Giang

42318

X. Hoàng Sơn

42319

X. Tân Phúc

42320

X. Tân Thọ

42321

X. Tân Khang

42322

X. Trung Thành

42323

X. Tế Thắng

42324

X. Trung Chính

42325

X. Vạn Thắng

42326

X. Thăng Long

42327

X. Thăng Thọ

42328

X. Thăng Bình

42329

X. Trường Sơn

42330

X. Trường Giang

42331

X. Tương Văn

42332

X. Tương Lĩnh

42333

X. Tương Sơn

42334

X. Công Liêm

42335

X. Công Chính

42336

X. Công Bình

42337

X. Yên Mỹ

42350

BCP. Nông Cống

42351

BC. Cầu Quan

42352

BC. Trường Sơn

42353

BĐVHX Lê Đình Chinh

24. Mã ZIP huyện Như Thanh

ZIP code

Đối tượng gán mã

42400

BC. Trung tâm huyện Như Thanh

42401

Huyện ủy

42402

Hội đồng nhân dân

42403

Ủy ban nhân dân

42404

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

42406

TT. Bến Sung

42407

X. Phú Nhuận

42408

X. Mậu Lâm

42409

X. Phương Nghi

42410

X. Xuân Du

42411

X. Cán Khê

42412

X. Xuân Thọ

42413

X. Xuân Khang

42414

X. Hải Long

42415

X. Hải Vân

42416

X. Xuân Thái

42417

X. Xuân Phúc

42418

X. Yên Thọ

42419

X. Yên Lạc

42420

X. Phúc Đường

42421

X. Thanh Tân

42422

X. Thanh Kỳ

42450

BCP. Như Thanh

42451

BĐVHX Thanh Tân 2

25. Mã ZIP huyện Như Xuân

ZIP code

Đối tượng gán mã

42500

BC. Trung tâm huyện Như Xuân

42501

Huyện ủy

42502

Hội đồng nhân dân

42503

Ủy ban nhân dân

42504

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

42506

TT. Yến Cát

42507

X. Tân Bình

42508

X. Yên Lễ

42509

X. Thương Ninh

42510

X. Cát Tân

42511

X. Hóa Quỳ

42512

X. Cát Vân

42513

X. Thanh Xuân

42514

X. Thanh Sơn

42515

X. Thanh Quân

42516

X. Thanh Phong

42517

X. Thanh Lâm

42518

X. Thanh Hòa

42519

X. Xuân Quỳ

42520

X. Bình Lương

42521

X. Xuân Hòa

42522

X. Xuân Bình

42523

X. Bãi Trành

42550

BCP. Như Xuân

26. Mã ZIP huyện Quảng Xương

ZIP code

Đối tượng gán mã

42600

BC. Trung tâm huyện Quảng Xương

42601

Huyện ủy

42602

Hội đồng nhân dân

42603

Ủy ban nhân dân

42604

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

42606

TT. Quảng Xương

42607

X. Quảng Đức

42608

X. Quảng Giao

42609

X. Quảng Định

42610

X. Quảng Tân

42611

X. Quảng Trạch

42612

X. Quảng Phong

42613

X. Quảng Hòa

42614

X. Quảng Yên

42615

X. Quảng Long

42616

X. Quảng Hơp

42617

X. Quảng Ninh

42618

X. Quảng Nhân

42619

X. Quảng Hải

42620

X. Quảng Lưu

42621

X. Quảng Bình

42622

X. Quảng Văn

42623

X. Quảng Ngọc

42624

X. Quảng Phúc

42625

X. Quảng Vọng

42626

X. Quảng Trường

42627

X. Quảng Lĩnh

42628

X. Quảng Lộc

42629

X. Quảng Thái

42630

X. Quảng Lơi

42631

X. Quảng Khê

42632

X. Quảng Thạch

42633

X. Quảng Chính

42634

X. Quảng Trung

42635

X. Quảng Nham

42650

BCP. Quảng Xương

42651

BC. Chợ Ghép

42652

BC. Vân Trinh

27. Mã ZIP huyện Thạch Thành

ZIP code

Đối tượng gán mã

41200

BC. Trung tâm huyện Thạch Thành

41201

Huyện ủy

41202

Hội đồng nhân dân

41203

Ủy ban nhân dân

41204

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

41206

TT. Kim Tân

41207

TT. Vân Du

41208

X. Thành Vân

41209

X. Thành Tân

41210

X. Thành Trực

41211

X. Thành Công

41212

X. Thành Minh

41213

X. Thành Vinh

41214

X. Thành Yên

41215

X. Thành Mỹ

41216

X. Thạch Lâm

41217

X. Thạch Tương

41218

X. Thạch Quảng

41219

X. Thạch Cẩm

41220

X. Thạch Sơn

41221

X. Thạch Bình

41222

X. Thạch Định

41223

X. Thạch Đồng

41224

X. Thạch Long

41225

X. Thành Hưng

41226

X. Thành Kim

41227

X. Thạch Tân

41228

X. Thành Tiến

41229

X. Thành Thọ

41230

X. Thành Tâm

41231

X. Thành An

41232

X. Thành Long

41233

X. Ngọc Trạo

41250

BCP. Thạch Thành

41251

BC. Thạch Quảng

41252

BC. Vân Du

Cách tra cứu mã ZIP Thanh Hóa

Chỉ cần vài thao tác là bạn đã có thể lấy được mã ZIP Thanh Hóa:

  • Bước 1: Truy cập vào trang chủ tra cứu mã bưu chính quốc gia Việt Nam theo địa chỉ: https://mabuuchinh.vn/
  • Bước 2: Nhập nội dung vào ô tìm kiếm mã bưu chính, ở đây sẽ nhập “Thanh Hóa”.
  • Bước 3: Chọn nút “Tìm kiếm” để hiển thị kết quả mã bưu điện

mã ZIP Thanh Hóa

Trang thông tin điện tử sẽ hiển thị ra tất cả mã bưu điện thuộc Thanh Hóa và bưu cục. Cung cấp địa chỉ cụ thể và thông tin liên hệ cho từng bưu cục tại Thanh Hóa.

Ngoài việc tìm kiếm mã ZIP Thanh Hóa, người dùng cũng có thể tìm kiếm theo từng khu vực các tỉnh thành khác cụ thể theo thao tác sau: Tên khu vực => Tìm kiếm.

Hi vọng những thông tin SuperShip vừa cung cấp sẽ đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm mã Zip Thanh Hóa là gì của bạn.